Kiem tra 1 tiet
Chia sẻ bởi Hoàng Thúy Hiền |
Ngày 14/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 1 tiet thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Tuần 11 Ngày soạïn : 04.10.2011
Tiết 11
KIỂM TRA 1 TIẾT
I.Xác định mục đích đề:
1.Kiến thức:
Từ tiết 01 đến tiết 09 theo PPCT (sau khi học xong bài 8:Áp suất chất lỏng – Bình thông nhau)
2.Mục đích:
- Đối với học sinh:Cũng cố các mục tiêu kiến thức đã học về Chuyển động cơ,Lực cơ,Áp suất.
- Đối với giáo viên:Đánh giá được khả năng học tập của học sinh cũng như quá trình giảng dạy của giáo viên qua 09 tiết dạy và học.
II.Hình thức kiểm tra:
- Kết hợp TNKQ và Tự luận (40% trắc nghiệm,60% tự luận)
III.Thiết lập ma trận:
1.Tính trọng số:
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT(cấp độ 1,2)
VD(cấp độ 3,4)
LT(cấp độ 1,2)
VD(cấp độ 3,4)
Chuyển Động Cơ
4
4
1,6
2,4
17,7
27,0
Lực Cơ
3
2
0,8
2,2
8,8
24,4
Áp Suất
2
2
0,8
1,2
8,8
13,3
Tổng số
9
8
3,2
5,8
35,3
64,7
2.Tính số câu hỏi:
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu hỏi
Điểm số
Số câu
TN
TL
Chuyển Động Cơ
17,7
1,59~2
2 câu -4 phút
0
0,8đ
Lực Cơ
8,8
0,79~2
2 câu -4 phút
0
0,8đ
Áp Suất
8,8
0,79~2
2 câu -4 phút
0
0,8đ
Chuyển Động Cơ
27,0
2,43~3
2 câu -4 phút
1 câu~8 phút
0,8đ+2đ
Lực Cơ
24,4
2,19~2
1 câu -2 phút
1 câu~8 phút
0,4đ+2đ
Áp Suất
13,3
1,19~2
1 câu -2 phút
1 câu~8 phút
0,4đ+2đ
Tổng số
100
13 câu
10 câu - 20p
3 câu-24p
10 điểm
3.Ma trận:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chuyển động cơ
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
2. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
3. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động và nêu được đơn vị đo tốc độ.
11. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
12. Phân biệt được chuyển động đều, chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
17. Vận dụng được công thức v =
19. Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều.
20. Xác định được tốc độ trung bình bằng thí nghiệm.
Số câu hỏi
2 (4’)
C1;1,2
1 (2’)
C12;7
1 (2’)
C17;8
1 (8’)
C19;11
5 câu
(16’)
Số điểm
0,8đ
0,4đ
0,4đ
2đ
3,6đ
Lực Cơ
4. Nêu được lực là đại lượng vectơ.
5. Nêu được quán tính của một vật là gì.
13. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
14. Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ, trượt, lăn.
15. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật chuyển động.
18. Biểu diễn được lực bằng vectơ.
21. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.
22.
Tiết 11
KIỂM TRA 1 TIẾT
I.Xác định mục đích đề:
1.Kiến thức:
Từ tiết 01 đến tiết 09 theo PPCT (sau khi học xong bài 8:Áp suất chất lỏng – Bình thông nhau)
2.Mục đích:
- Đối với học sinh:Cũng cố các mục tiêu kiến thức đã học về Chuyển động cơ,Lực cơ,Áp suất.
- Đối với giáo viên:Đánh giá được khả năng học tập của học sinh cũng như quá trình giảng dạy của giáo viên qua 09 tiết dạy và học.
II.Hình thức kiểm tra:
- Kết hợp TNKQ và Tự luận (40% trắc nghiệm,60% tự luận)
III.Thiết lập ma trận:
1.Tính trọng số:
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT(cấp độ 1,2)
VD(cấp độ 3,4)
LT(cấp độ 1,2)
VD(cấp độ 3,4)
Chuyển Động Cơ
4
4
1,6
2,4
17,7
27,0
Lực Cơ
3
2
0,8
2,2
8,8
24,4
Áp Suất
2
2
0,8
1,2
8,8
13,3
Tổng số
9
8
3,2
5,8
35,3
64,7
2.Tính số câu hỏi:
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu hỏi
Điểm số
Số câu
TN
TL
Chuyển Động Cơ
17,7
1,59~2
2 câu -4 phút
0
0,8đ
Lực Cơ
8,8
0,79~2
2 câu -4 phút
0
0,8đ
Áp Suất
8,8
0,79~2
2 câu -4 phút
0
0,8đ
Chuyển Động Cơ
27,0
2,43~3
2 câu -4 phút
1 câu~8 phút
0,8đ+2đ
Lực Cơ
24,4
2,19~2
1 câu -2 phút
1 câu~8 phút
0,4đ+2đ
Áp Suất
13,3
1,19~2
1 câu -2 phút
1 câu~8 phút
0,4đ+2đ
Tổng số
100
13 câu
10 câu - 20p
3 câu-24p
10 điểm
3.Ma trận:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chuyển động cơ
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
2. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
3. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động và nêu được đơn vị đo tốc độ.
11. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
12. Phân biệt được chuyển động đều, chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
17. Vận dụng được công thức v =
19. Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều.
20. Xác định được tốc độ trung bình bằng thí nghiệm.
Số câu hỏi
2 (4’)
C1;1,2
1 (2’)
C12;7
1 (2’)
C17;8
1 (8’)
C19;11
5 câu
(16’)
Số điểm
0,8đ
0,4đ
0,4đ
2đ
3,6đ
Lực Cơ
4. Nêu được lực là đại lượng vectơ.
5. Nêu được quán tính của một vật là gì.
13. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
14. Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ, trượt, lăn.
15. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật chuyển động.
18. Biểu diễn được lực bằng vectơ.
21. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.
22.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thúy Hiền
Dung lượng: 97,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)