KIEM TRA 1 TIẾT

Chia sẻ bởi Trường Thcs Nguyễn Văn Tư | Ngày 14/10/2018 | 64

Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA 1 TIẾT thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

Tên chủ đề
 Nhận biết
Thông hiểu
 Vận dụng
Tổng


 TN
TL
 TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao







TN
TL
TN
TL


1.Chuyển động cơ
a.Chuyển động cơ học các dạng chuyển động cơ
b.Tính tương đối của chuyển động
c.Tốc đô.
1.Nêu được dấu hiệu nhận biết chuyển động cơ

2.Nêu được tính tương đối của chuyển động và đứng yên
3.Nêu được đơn vị đo của tốc độ
4.Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào tốc độ
5.Viết được công thức tính tốc độ
6.Cách xác định tốc độ trung bình
7.Vận dụng được công thức tính tốc độ
8.Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều


Số câu
C1- 1.3 ,17


C2- 2 , 18
C3- 4
C4- 19, 20
C5-25
C6-7
C7- 5.6
C7- 27a

C8-27b
14

Số điểm
0.75 đ

1.25 đ
1 đ
0.75 đ
1đ

1đ
5,75 đ

2.Lực cơ
a.Lực - biểu diễn lực
b.Quán tính của vật
c.Lực ma sát
9.Nhận biết khái niệm lực
10.Nêu được lực là một đại lượng vec tơ
11.Nêu được hai lực cân bằng là gì
12.Nêu được quán tính của một vật là gì

13.Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt
14.Nêu được ví dụ về lực ma sát lăn
15.Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ
16.Cách làm tăng ma sát có lợi, giảm ma sát có hại
17.Biểu diễn được lực bằng vec tơ
18.Giài thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính




Số câu
C9- 8
C10-21
C11-22
C12-9 .10.11

C13-13. 23
C14-15. 24
C15-16
C16-14
C17 -.26

C18-12




14

Số điểm
1.5 đ

1.5 đ
1đ
0.25 đ



4,25 đ

T.Số câu
 9
 13
 5
 1
 28

TS điểm
2,25 đ
22,5%
 4,75 đ
47,5%
 2 đ
20%
 1 đ
10%
10 đ
100%

Tỉ lê TN - TL
60% Trắc nghiệm - 40% Tự luận







































Họ và tên:……………………… ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN VẬT LÝ
Lớp: …………… KHỐI LỚP 8 – ĐỀ 1
Thời gian làm bài:45 phút
Phần trắc nghiệm:25 phút
Phần tự luận 20 phút
A.Trắc nghiệm (6 đ)
I.Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng (0.25 đ x 16 = 4 đ)
Câu 1: Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau đây, câu nào không đúng
A.Ô tô chuyển động so với mặt đường
B.Ô tô đứng yên so với người lái xe
C.Ô tô chuyển động so với người lái xe
D.Ô tô chuyển động so với cây bên đường
Câu 2: Khi nói mặt trời quay xung quanh trái đất thì vật nào không phải là vật mốc
A.Mặt trời B. Quả núi C.Con sông D. Trái đất
Câu 3: Một chiếc xe đạp đang chạy, chuyển động của đầu van xe đạp là:
A. Chuyển động tròn.
B. Chuyển động cong, phức tạp.
C. Chuyển động thẳng.
D. Chuyển động tịnh tiến.
Câu 4: Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là đơn vị của vận tốc.
A km.h B m.s C km/h D s/m
Câu 5: Một ô tô chuyển động đều với vận tốc 25 m/s trong 4 giây. Quãng đường đi được là
A 80 m
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Dung lượng: 122,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)