Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Trieu Hoang Viet |
Ngày 12/10/2018 |
101
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I - LỚP 8
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Nhân đơn thức, đa thức.
Biết thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức,
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
1
1
2
1,5
15%
1. Hằng đẳng thức
Nhận dạng được hằng đẳng thức.
Vận dụng được các hằng đẳng thức để tính giá trị của biểu thức.
Vận dụng hằng đẳng thức để chứng minh một bất đẳng thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
1
0,5
1
1
4
2,5
25%
2. Phân tích đa thức thành nhân tử
Biết phân tích các đa thức thành nhân tử, biết vận dụng các phương pháp PTĐT thành nhân tử để giải toán.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
4
2
4
40%
3. Chia đa thức
Nhận biết đa thức A chia hết cho đơn thức B
Thực hiện được phép chia đơn thức cho đơn thức.
Thực hiện được phép chia đa thức cho đa thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
1
0.5
1
1
3
2
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
3
2
20%
4
5,5
55%
1
1
10%
11
10
100%
Phòng GD&ĐT TP Thái Nguyên Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Trường THCS Tân Thành Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Đại Số 8
Năm học : 2017 – 2018
Họ và Tên : …………………………………………. Lớp……
I-TRẮC NGHIỆM(3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1:Kết quả phép chia bằng:
A. B. C. D.
Câu 2: Thực hiện phép nhân x(x - 2) ta được:
A. B. C. 2x - 2 D.
Câu 3: Biểu thức: bằng:
A. B .C. D.
Câu 4: Biểu thức bằng:
A. B. C. D.
Câu 5: Giá trị của thức tại x = 9, y = 1 là:
A. 100 B. 144 C. 120 D. 122
Câu 6:Cho đơn thức N = x2y. Đa thức nào sau đây chia hết cho đơn thức N:
A. x2 + y B. x4y + x2y C. x3y + 5 x2y2 D. 3 xy3 + 4 x2y
II- TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính:
a) (2x + 1)(3x + 4) b)(2x3 – 5x2 - 6x + 15) : (2x – 5)
Câu 2(3 điểm):Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 + 2x2 + x
b) xy + y2 – x – y
c) (3x - 1)2 - (3x + 1)2
Câu 3(1 điểm ): Tìm x, biết: x3- 4x = 0
Câu 4 (1điểm):Chứng minh rằng:
A = x2 - 2x + 2 > 0 với mọi số thực x
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I - Trắc Nghiệm(Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
D
B
B , D
B
A
B , C
II - Tự luận:
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
a, (2x + 1)(3x + 4) = 2x.3x + 2x.4 +1.3x + 1.4
= 6x2 + 8x + 3x + 4
= 6x2 + 11x + 4
0.5đ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Nhân đơn thức, đa thức.
Biết thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức,
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
1
1
2
1,5
15%
1. Hằng đẳng thức
Nhận dạng được hằng đẳng thức.
Vận dụng được các hằng đẳng thức để tính giá trị của biểu thức.
Vận dụng hằng đẳng thức để chứng minh một bất đẳng thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
1
0,5
1
1
4
2,5
25%
2. Phân tích đa thức thành nhân tử
Biết phân tích các đa thức thành nhân tử, biết vận dụng các phương pháp PTĐT thành nhân tử để giải toán.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
4
2
4
40%
3. Chia đa thức
Nhận biết đa thức A chia hết cho đơn thức B
Thực hiện được phép chia đơn thức cho đơn thức.
Thực hiện được phép chia đa thức cho đa thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
1
0.5
1
1
3
2
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
3
2
20%
4
5,5
55%
1
1
10%
11
10
100%
Phòng GD&ĐT TP Thái Nguyên Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Trường THCS Tân Thành Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Đại Số 8
Năm học : 2017 – 2018
Họ và Tên : …………………………………………. Lớp……
I-TRẮC NGHIỆM(3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1:Kết quả phép chia bằng:
A. B. C. D.
Câu 2: Thực hiện phép nhân x(x - 2) ta được:
A. B. C. 2x - 2 D.
Câu 3: Biểu thức: bằng:
A. B .C. D.
Câu 4: Biểu thức bằng:
A. B. C. D.
Câu 5: Giá trị của thức tại x = 9, y = 1 là:
A. 100 B. 144 C. 120 D. 122
Câu 6:Cho đơn thức N = x2y. Đa thức nào sau đây chia hết cho đơn thức N:
A. x2 + y B. x4y + x2y C. x3y + 5 x2y2 D. 3 xy3 + 4 x2y
II- TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính:
a) (2x + 1)(3x + 4) b)(2x3 – 5x2 - 6x + 15) : (2x – 5)
Câu 2(3 điểm):Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 + 2x2 + x
b) xy + y2 – x – y
c) (3x - 1)2 - (3x + 1)2
Câu 3(1 điểm ): Tìm x, biết: x3- 4x = 0
Câu 4 (1điểm):Chứng minh rằng:
A = x2 - 2x + 2 > 0 với mọi số thực x
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I - Trắc Nghiệm(Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
D
B
B , D
B
A
B , C
II - Tự luận:
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
a, (2x + 1)(3x + 4) = 2x.3x + 2x.4 +1.3x + 1.4
= 6x2 + 8x + 3x + 4
= 6x2 + 11x + 4
0.5đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trieu Hoang Viet
Dung lượng: 57,21KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)