Kiểm tra 1 tiết
						Chia sẻ bởi  Phạm Thị Thu Huyền |
						 Ngày 12/10/2018 | 
						  120 
						
						
					
					
						Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Đại số 8
					
					Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
MÔN ĐẠI SỐ 8
Thời gian làm 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Câu 1: Phương trình bậc nhất 1 ẩn có nghiệm:
A. Vô nghiệm B. Có nghiệm duy nhất C. Có VSN
D. Có thể có 1 nghiệm duy nhất,có thể vô nghiệm,có thể vô số nghiệm
Câu 2: Phương trình nào là phương trình bậc nhất 1 ẩn:
A. B. C. 2x = 1 D.
Câu 3: Chỉ ra cặp phương trình tương đương đúng:
A. B.
C. D.
Câu 4: Cho phương trình x - 5 = 5 - x. Tập nghiệm của phương trình:
A. B. C. D. Vô nghiệm
Câu 5: Cho phương trình . Tập nghiệm của phương trình:
A. B. C. D.
Câu 6: Cho phương trình: . Phương trình Có ĐKXĐ:
A. và B. C. D. và
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7 (3 điểm): Giải phương trình:
a)
b)
c) -=
Câu 8 (3 điểm): Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 3 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 4 giờ.Tính khoảng cách giữa hai bến A và B biết rằng vận tốc của dòng nước là 2 km/h.
Câu 9 (1 điểm): Giải phương trình:
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
MÔN ĐẠI SỐ 8
Thời gian làm 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1: Phương trình bậc nhất 1 ẩn có nghiệm:
A. Vô nghiệm B. Có nghiệm duy nhất C. Có VSN
D. Có thể có 1 nghiệm duy nhất, có thể vô nghiệm,có thể vô số nghiệm
Câu 2: Phương trình nào là không là phương trình bậc nhất 1 ẩn:
A. B. C. 3x2 = 1 D. x = 2
Câu 3: Đáp án nào sai:
A. B. x+12 = 0
C. D.
Câu 4: Cho phương trình x - 2 = 2 - x. Tập nghiệm của phương trình :
A. B. C. D. Vô nghiệm
Câu 5: Cho phương trình . Tập nghiệm của phương trình:
A. B. C. D.
Câu 6: Cho phương trình: . Phương trình Có ĐKXĐ:
A. và B. C. D. và
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7 (3 điểm): Giải phương trình:
a)
b) (2x + 1)(3x-2) = (5x-8)(2x+ 1)
c)
Câu 8 (3 điểm): Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 3 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 4 giờ.Tính khoảng cách giữa hai bến A và B biết rằng vận tốc của dòng nước là 2 km/h.
Câu 9 (1 điểm): Giải phương trình:
						MÔN ĐẠI SỐ 8
Thời gian làm 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Câu 1: Phương trình bậc nhất 1 ẩn có nghiệm:
A. Vô nghiệm B. Có nghiệm duy nhất C. Có VSN
D. Có thể có 1 nghiệm duy nhất,có thể vô nghiệm,có thể vô số nghiệm
Câu 2: Phương trình nào là phương trình bậc nhất 1 ẩn:
A. B. C. 2x = 1 D.
Câu 3: Chỉ ra cặp phương trình tương đương đúng:
A. B.
C. D.
Câu 4: Cho phương trình x - 5 = 5 - x. Tập nghiệm của phương trình:
A. B. C. D. Vô nghiệm
Câu 5: Cho phương trình . Tập nghiệm của phương trình:
A. B. C. D.
Câu 6: Cho phương trình: . Phương trình Có ĐKXĐ:
A. và B. C. D. và
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7 (3 điểm): Giải phương trình:
a)
b)
c) -=
Câu 8 (3 điểm): Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 3 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 4 giờ.Tính khoảng cách giữa hai bến A và B biết rằng vận tốc của dòng nước là 2 km/h.
Câu 9 (1 điểm): Giải phương trình:
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
MÔN ĐẠI SỐ 8
Thời gian làm 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1: Phương trình bậc nhất 1 ẩn có nghiệm:
A. Vô nghiệm B. Có nghiệm duy nhất C. Có VSN
D. Có thể có 1 nghiệm duy nhất, có thể vô nghiệm,có thể vô số nghiệm
Câu 2: Phương trình nào là không là phương trình bậc nhất 1 ẩn:
A. B. C. 3x2 = 1 D. x = 2
Câu 3: Đáp án nào sai:
A. B. x+12 = 0
C. D.
Câu 4: Cho phương trình x - 2 = 2 - x. Tập nghiệm của phương trình :
A. B. C. D. Vô nghiệm
Câu 5: Cho phương trình . Tập nghiệm của phương trình:
A. B. C. D.
Câu 6: Cho phương trình: . Phương trình Có ĐKXĐ:
A. và B. C. D. và
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7 (3 điểm): Giải phương trình:
a)
b) (2x + 1)(3x-2) = (5x-8)(2x+ 1)
c)
Câu 8 (3 điểm): Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 3 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 4 giờ.Tính khoảng cách giữa hai bến A và B biết rằng vận tốc của dòng nước là 2 km/h.
Câu 9 (1 điểm): Giải phương trình:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
					Người chia sẻ:  Phạm Thị Thu Huyền 
							Dung lượng:  75,00KB| 
								Lượt tài: 0 
														Loại file: doc 
								
							Nguồn : Chưa rõ 
							(Tài liệu chưa được thẩm định)
							
						