Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Võ Kim Dung |
Ngày 12/10/2018 |
100
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHƯƠNG 1 TOÁN
I. Phần trắc nghiệm: (3.0 điểm) Hãy khoanh tròn ý đúng nhất.
Câu 1:(x – y)2 bằng:
A) x2 + y2
B) (y – x)2
C) y2 – x2
D) x2 – y2
Câu 2:(4x + 2)(4x – 2) bằng:
A) 4x2 + 4
B) 4x2 – 4
C) 16x2 + 4
D) 16x2 – 4
Câu 3: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = - 2 là:
A) - 16
B) 0
C) - 14
D) 2
Câu 4: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A) 3x3yz
B) 4xy2z2
C) - 5xy2
D) 3xyz2
Câu 5:(- x)6 : (- x)2 bằng:
A) - x3
B) x4
C) x3
D) - x4
Câu 6: (27x3 + 8) : (3x + 2) bằng:
A) 9x2 – 6x + 4
B) 3x2 – 6x + 2
C) 9x2 + 6x + 4
D) (3x + 2)2
Câu 7:Kết quả của phép nhân 2xy(3x2 + 4x – 3y) là:
A. 5x3y + 6x2y – 5xy2
C. 6x3y + 8x2y – 6xy2
B. 5x3y + 6x2y + 5xy2
D. 6x3y + 8x2y + 6xy2
Câu 8: Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau:
A. (x + y)2 = x2– 2xy + y2
C. x2 + y2 = (x – y)(x + y)
B. (x – y)3 = x3– 3x2y + 3xy2– y3
D. (x + y)3 = x3– 3x2y + 3xy2– y3
: Giá trị của biểu thức x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = -2 là:
A. -1
B. 1
C. 8
D. - 8
Câu 10: Kết quả phép tính (a + b)(a2 - ab + b2) + (a - b)(a2 + ab + b2) là:
A. 2a3
B. 2b3
C. 2ab
D. - 2ab
Câu 11: Phân tích đa thức 3x2– 2x thành nhân tử ta được kết quả là:
A. 3(x – 2)
B. x(3x – 2)
C. 3x(x – 2)
D. 3(x + 2)
Câu 12: Kết quả của phép chia: (5x2y – 10xy2) : 5xy là:
A. 2x – y
B. x + 2y
C. 2y – x
D. x – 2y
Câu 13 Kết quả của phép nhân: 3x2y.(3xy – x2 + y) là:
A) 3x3y2 – 3x4y – 3x2y2 B) 9x3y2 – 3x4y + 3x2y2
C) 9x2y – 3x5 + 3x4 D) x – 3y + 3x2
Câu 14: Kết quả của phép nhân (x – 2).(x + 2) là:
A) x2 – 4 B) x2 + 4 C) x2 – 2 D) 4 - x2
Câu 15: Giá trị của biểu thức x + 2x + 1 tại x = -1 là:
A) 4 B) -4 C) 0 D) 2
Câu 16: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x + y)3 là:
A) x2 + 2xy + y2 B) x3 + 3x2y + 3xy2 + y3
C) (x + y).(x2 – xy + y2) D) x3 - 3x2y + 3xy2 - y3
Câu 17: Kết quả của phép chia (20x4y – 25x2y2 – 5x2y) : 5x2y là:
A) 4x2 – 5y + xy B) 4x2 – 5y – 1
C) 4x6y2 – 5x4y3 – x4y2 D) 4x2 + 5y - xy
Câu : Đẳng thức nào sau đây là Sai:
A) (x - y)3 = x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 B) x3 – y3 = (x - y)(x2 - xy + y2)
C) (x - y)2 = x2 - 2xy + y2 D) (x - 1)(x + 1) = x2 - 1
II. Phần tự luận: (7.0 điểm)
Bài 1: Làm tính nhân:
e)(x2 -2x+3). (x-4) f)
I. Phần trắc nghiệm: (3.0 điểm) Hãy khoanh tròn ý đúng nhất.
Câu 1:(x – y)2 bằng:
A) x2 + y2
B) (y – x)2
C) y2 – x2
D) x2 – y2
Câu 2:(4x + 2)(4x – 2) bằng:
A) 4x2 + 4
B) 4x2 – 4
C) 16x2 + 4
D) 16x2 – 4
Câu 3: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = - 2 là:
A) - 16
B) 0
C) - 14
D) 2
Câu 4: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A) 3x3yz
B) 4xy2z2
C) - 5xy2
D) 3xyz2
Câu 5:(- x)6 : (- x)2 bằng:
A) - x3
B) x4
C) x3
D) - x4
Câu 6: (27x3 + 8) : (3x + 2) bằng:
A) 9x2 – 6x + 4
B) 3x2 – 6x + 2
C) 9x2 + 6x + 4
D) (3x + 2)2
Câu 7:Kết quả của phép nhân 2xy(3x2 + 4x – 3y) là:
A. 5x3y + 6x2y – 5xy2
C. 6x3y + 8x2y – 6xy2
B. 5x3y + 6x2y + 5xy2
D. 6x3y + 8x2y + 6xy2
Câu 8: Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau:
A. (x + y)2 = x2– 2xy + y2
C. x2 + y2 = (x – y)(x + y)
B. (x – y)3 = x3– 3x2y + 3xy2– y3
D. (x + y)3 = x3– 3x2y + 3xy2– y3
: Giá trị của biểu thức x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = -2 là:
A. -1
B. 1
C. 8
D. - 8
Câu 10: Kết quả phép tính (a + b)(a2 - ab + b2) + (a - b)(a2 + ab + b2) là:
A. 2a3
B. 2b3
C. 2ab
D. - 2ab
Câu 11: Phân tích đa thức 3x2– 2x thành nhân tử ta được kết quả là:
A. 3(x – 2)
B. x(3x – 2)
C. 3x(x – 2)
D. 3(x + 2)
Câu 12: Kết quả của phép chia: (5x2y – 10xy2) : 5xy là:
A. 2x – y
B. x + 2y
C. 2y – x
D. x – 2y
Câu 13 Kết quả của phép nhân: 3x2y.(3xy – x2 + y) là:
A) 3x3y2 – 3x4y – 3x2y2 B) 9x3y2 – 3x4y + 3x2y2
C) 9x2y – 3x5 + 3x4 D) x – 3y + 3x2
Câu 14: Kết quả của phép nhân (x – 2).(x + 2) là:
A) x2 – 4 B) x2 + 4 C) x2 – 2 D) 4 - x2
Câu 15: Giá trị của biểu thức x + 2x + 1 tại x = -1 là:
A) 4 B) -4 C) 0 D) 2
Câu 16: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x + y)3 là:
A) x2 + 2xy + y2 B) x3 + 3x2y + 3xy2 + y3
C) (x + y).(x2 – xy + y2) D) x3 - 3x2y + 3xy2 - y3
Câu 17: Kết quả của phép chia (20x4y – 25x2y2 – 5x2y) : 5x2y là:
A) 4x2 – 5y + xy B) 4x2 – 5y – 1
C) 4x6y2 – 5x4y3 – x4y2 D) 4x2 + 5y - xy
Câu : Đẳng thức nào sau đây là Sai:
A) (x - y)3 = x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 B) x3 – y3 = (x - y)(x2 - xy + y2)
C) (x - y)2 = x2 - 2xy + y2 D) (x - 1)(x + 1) = x2 - 1
II. Phần tự luận: (7.0 điểm)
Bài 1: Làm tính nhân:
e)(x2 -2x+3). (x-4) f)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Kim Dung
Dung lượng: 32,84KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)