Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Cao Quốc Kiệt |
Ngày 12/10/2018 |
114
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG FD – ĐT ĐẦM DƠI
TRƯỜNG THCS THANH TÙNG
Giáo án dự thi vòng huyện tiết 1
Họ tên người dự thi: Cao Quốc Kiệt
Chức vụ: Giáo viên
Đơn vị: Trường THCS Thanh Tùng
Môn dự thi: Toán 6
Ngày soạn: 25 tháng 12 năm 2012
Tuần dạy: Tuần 21
Tiết phân phối chương trình: 61
Bài dạy: §11. Nhân hai số nguyên cùng dấu
Bài 11: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU.
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Học sinh nắm được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu dấu ( đặc biệt là nhân hai số nguyên âm ) .
2. Kĩ năng : Học sinh vận dụng được quy tắc để tính đúng tích của hai số nguyên, biết cách biến đổi dấu của tích.
3. Thái độ: Rèn luyện tư duy cho học sinh và tính chính xác, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bảng phụ hoặc máy chiếu ( ghi quy tắc, ví dụ, các bài tập ).
2. Học sinh: Học sinh chuẩn bị trước bài ở nhà ( ôn lại phần nhân hai số nguyên khác dấu )
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Vấn đáp + Luyện tập thực hành.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định : Ổn định tổ chức lớp và kiểm tra sĩ số lớp.
2. Tiến trình dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ
- Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu?
Làm bài tập :
Thực hiện phép tính:
a) 4. (- 6 ) ;
b) 3 . (- 6 );
c) 2 . (- 6 ) ;
d) 1 . (- 6 );
e) 0 . ( -6 ) .
- Yêu cầu học sinh nhận xét phần trả bài và làm bài tập của bạn.
- Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu " - " trước kết quả nhận được.
Thực hiện phép tính:
a) 4. (- 6 ) = - 24
b) 3 . (- 6 ) = - 18
c) 2 . (- 6 ) = - 12
d) 1 . (- 6 ) = 6
e) 0 . (-6 ) = 0
- Học sinh nhận xét phần trả bài và làm bài tập của bạn.
HOẠT ĐỘNG 2: Nhân hai số nguyên dương
- Yêu cầu học sinh làm ?1
Tính : a) 12 . 3 ;
b) 5 . 120
- Học sinh làm ?1
Tính : a) 12 . 3 = 36
b) 5 . 120 = 600
Nhân hai số nguyên dương thì ta nhân như hai số tự nhiên (là nhân hai số tự nhiên khác 0), còn nhân hai số nguyên âm thi sao ? Ta sẽ tìm hiểu ở phần 2 nhân hai số nguyên âm.
HOẠT ĐỘNG 3: Nhân hai số nguyên âm
- Cho học sinh hoạt động nhóm làm ?2 .( Ghi trong bảng phụ )
Hãy quan sát kết quả bốn tích đầu và dự đoán kết quả của hai tích cuối:
3 . (- 4) = - 12
2 . (- 4) = - 8
1 . (- 4) = - 4
0 . (- 4) = 0
(- 1) . (- 4) = ?
(- 2) . (- 4) = ?
" Chú ý sự tăng 4 sau mỗi dòng "
- Tương tự tính: (- 8) . (- 5) = ?
Và cho biết em tính như thế nào?
- Vậy muốn nhân hai số nguyên âm ta làm như thế nào?
- Các em có nhận xét gì về tích của hai số nguyên âm ?
- Cho học sinh làm ?3
Tính: a) 5 . 17 ; b) (-15) . (- 6).
-Học sinh hoạt động nhóm làm ?2 .
(- 1) . (- 4) = 4
(- 2) . (- 4) = 8
- Tính: (- 8) . (- 5) = 40.
Ta lấy 8 nhân 5 bằng 40.
- Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.
- Nhận xét: Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.
- Học sinh làm ?3
a) 5 . 17 = 85
b) (-15) . (- 6) = 15 . 6 = 90
HOẠT ĐỘNG 4: Kết luận
- Tích của một số nguyên với số 0 có kết quả như thế nào?
- Khi nhân hai số nguyên cùng dấu ta làm như thế nào?
- Khi nhân hai số nguyên khác dấu
TRƯỜNG THCS THANH TÙNG
Giáo án dự thi vòng huyện tiết 1
Họ tên người dự thi: Cao Quốc Kiệt
Chức vụ: Giáo viên
Đơn vị: Trường THCS Thanh Tùng
Môn dự thi: Toán 6
Ngày soạn: 25 tháng 12 năm 2012
Tuần dạy: Tuần 21
Tiết phân phối chương trình: 61
Bài dạy: §11. Nhân hai số nguyên cùng dấu
Bài 11: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU.
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Học sinh nắm được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu dấu ( đặc biệt là nhân hai số nguyên âm ) .
2. Kĩ năng : Học sinh vận dụng được quy tắc để tính đúng tích của hai số nguyên, biết cách biến đổi dấu của tích.
3. Thái độ: Rèn luyện tư duy cho học sinh và tính chính xác, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bảng phụ hoặc máy chiếu ( ghi quy tắc, ví dụ, các bài tập ).
2. Học sinh: Học sinh chuẩn bị trước bài ở nhà ( ôn lại phần nhân hai số nguyên khác dấu )
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Vấn đáp + Luyện tập thực hành.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định : Ổn định tổ chức lớp và kiểm tra sĩ số lớp.
2. Tiến trình dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ
- Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu?
Làm bài tập :
Thực hiện phép tính:
a) 4. (- 6 ) ;
b) 3 . (- 6 );
c) 2 . (- 6 ) ;
d) 1 . (- 6 );
e) 0 . ( -6 ) .
- Yêu cầu học sinh nhận xét phần trả bài và làm bài tập của bạn.
- Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu " - " trước kết quả nhận được.
Thực hiện phép tính:
a) 4. (- 6 ) = - 24
b) 3 . (- 6 ) = - 18
c) 2 . (- 6 ) = - 12
d) 1 . (- 6 ) = 6
e) 0 . (-6 ) = 0
- Học sinh nhận xét phần trả bài và làm bài tập của bạn.
HOẠT ĐỘNG 2: Nhân hai số nguyên dương
- Yêu cầu học sinh làm ?1
Tính : a) 12 . 3 ;
b) 5 . 120
- Học sinh làm ?1
Tính : a) 12 . 3 = 36
b) 5 . 120 = 600
Nhân hai số nguyên dương thì ta nhân như hai số tự nhiên (là nhân hai số tự nhiên khác 0), còn nhân hai số nguyên âm thi sao ? Ta sẽ tìm hiểu ở phần 2 nhân hai số nguyên âm.
HOẠT ĐỘNG 3: Nhân hai số nguyên âm
- Cho học sinh hoạt động nhóm làm ?2 .( Ghi trong bảng phụ )
Hãy quan sát kết quả bốn tích đầu và dự đoán kết quả của hai tích cuối:
3 . (- 4) = - 12
2 . (- 4) = - 8
1 . (- 4) = - 4
0 . (- 4) = 0
(- 1) . (- 4) = ?
(- 2) . (- 4) = ?
" Chú ý sự tăng 4 sau mỗi dòng "
- Tương tự tính: (- 8) . (- 5) = ?
Và cho biết em tính như thế nào?
- Vậy muốn nhân hai số nguyên âm ta làm như thế nào?
- Các em có nhận xét gì về tích của hai số nguyên âm ?
- Cho học sinh làm ?3
Tính: a) 5 . 17 ; b) (-15) . (- 6).
-Học sinh hoạt động nhóm làm ?2 .
(- 1) . (- 4) = 4
(- 2) . (- 4) = 8
- Tính: (- 8) . (- 5) = 40.
Ta lấy 8 nhân 5 bằng 40.
- Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.
- Nhận xét: Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương.
- Học sinh làm ?3
a) 5 . 17 = 85
b) (-15) . (- 6) = 15 . 6 = 90
HOẠT ĐỘNG 4: Kết luận
- Tích của một số nguyên với số 0 có kết quả như thế nào?
- Khi nhân hai số nguyên cùng dấu ta làm như thế nào?
- Khi nhân hai số nguyên khác dấu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Quốc Kiệt
Dung lượng: 61,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)