Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi NGUYỄN THỊ YẾN |
Ngày 12/10/2018 |
135
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1:
Bài 1 (3điểm): Tính:
a. 5x .(2x2 – 3x + 1) b. (2x + 3).(x2 – 2x + 5)
c. 2x(x +1) + ( 3x + 5)(x - 3) d( x + 2)2
Bài 2 (2điểm): a. Rút gọn biểu thức : (2x – 1)2 + (4x – 1)(x + 3) – 2(x – 1)(x + 1)
Làm tính chia : (2x3 – 5x2 + 4x – 25) : (x + 2)
Bài 3 (2 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
2x2 - 2y2 b. x2 – 4x+ 4 c. x2 – 2x – 4y2 + 1 d. x+ 3x - 4
Bài 4 (2,5điểm): Tìm x biết:
a) (2x + 1)(4x2 - 2x +1) – 8x(x2+2) = 17 b, x2 – 2x + 5(x – 2) = 0
Bài 5 (0,5 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = x2 + 2x + 6
ĐỀ 2:
Bài 1 (3điểm): Tính:
a. (-5x) .(2x2 + 3x - 1) b. (3x - 5).(2x2 – x + 3)
c. 2x ( x – 3) + (x – 5) 3x +7) d. ( x +3)3
Bài 2 (2,5điểm): a. Rút gọn biểu thức : ( x - 1)(x + 1) - (x - 4)2 – x(x+7).
b. Làm tính chia : (3x3 + x2 - 5x –5) : (x - 2)
Bài 3 (2 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. 3xy – 6x b. x2 – 4 c. x- 2xy + y- 16 d. 2x2 - 5x -7
Bài 4 (2điểm): Tìm x biết
x(3x + 1) + (x – 2)2 = 4(x +2)(x – 2) b. ( x – 1 )(x + 2) – x – 2 = 0
Bài 5 (0,5điểm): Chứng tỏ rằng biểu thức A = x + 6 x + 11 > 0 với mọi x( R
ĐỀ 3:
Bài 1 (3điểm): Tính:
2xy ( x2 -2xy +4 ) b. (x + 3)(x2 - 3x + 2)
c. 3x(x -5) + (x + 4) 2x – 1) d. ( x + 3)2
Bài 2 (2,5điểm): a. Rút gọn biểu thức: (x - 3)( x+ 3) - 2x(x - 7) + x2 - 14x+19
b. Thực hiện phép chia sau: (2x3 - 3x2 - x + 12) : (x - 3)
Bài 3 (2điểm): ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. 2x2 - 2 b. x2 + 4x + 4 c. x2 - 2xy + y2 - 9 d. 3x2 - 7x + 4
Bài 4 (2,5điểm): Tìm x biết:
a) x(x - 2) – 3x + 6 = 0 b. x( 2x -1) – ( x + 5) ( 2x - 3) = 6
Bài 5 (0,5điểm): Chứng minh rằng các biểu thức sau luôn âm với mọi giá trị của x:
M = - x2 + 12x - 100
ĐỀ 4:
Bài 1 (3điểm): Tính:
a. 4x(3x2 - 5x + 1). b. (x + 3)(2x2 – x + 5)
c. (-2x)( 3x + 1) + (x – 2)(2x +1) d. ( 2x + 1)2
Bài 2 (2,5điểm): a. Rút gọn biểu thức : (3x - 1)2 + (2x + 1)2 + 2(3x - 1)(2x + 1)
b. Làm tính chia : (x3 – x2 – 7x + 3) :( x – 3 )
Bài 3 (2 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
x2 – 4x b. x2 + 10x + 25 c. x2 - y2 + 2y – 1 d. x2 - 11x + 18
Bài 4 (2điểm): Tìm x biết
(x+3)2 + x(x – 2) = 2x2 b. 5x(x - 3
Bài 1 (3điểm): Tính:
a. 5x .(2x2 – 3x + 1) b. (2x + 3).(x2 – 2x + 5)
c. 2x(x +1) + ( 3x + 5)(x - 3) d( x + 2)2
Bài 2 (2điểm): a. Rút gọn biểu thức : (2x – 1)2 + (4x – 1)(x + 3) – 2(x – 1)(x + 1)
Làm tính chia : (2x3 – 5x2 + 4x – 25) : (x + 2)
Bài 3 (2 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
2x2 - 2y2 b. x2 – 4x+ 4 c. x2 – 2x – 4y2 + 1 d. x+ 3x - 4
Bài 4 (2,5điểm): Tìm x biết:
a) (2x + 1)(4x2 - 2x +1) – 8x(x2+2) = 17 b, x2 – 2x + 5(x – 2) = 0
Bài 5 (0,5 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = x2 + 2x + 6
ĐỀ 2:
Bài 1 (3điểm): Tính:
a. (-5x) .(2x2 + 3x - 1) b. (3x - 5).(2x2 – x + 3)
c. 2x ( x – 3) + (x – 5) 3x +7) d. ( x +3)3
Bài 2 (2,5điểm): a. Rút gọn biểu thức : ( x - 1)(x + 1) - (x - 4)2 – x(x+7).
b. Làm tính chia : (3x3 + x2 - 5x –5) : (x - 2)
Bài 3 (2 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. 3xy – 6x b. x2 – 4 c. x- 2xy + y- 16 d. 2x2 - 5x -7
Bài 4 (2điểm): Tìm x biết
x(3x + 1) + (x – 2)2 = 4(x +2)(x – 2) b. ( x – 1 )(x + 2) – x – 2 = 0
Bài 5 (0,5điểm): Chứng tỏ rằng biểu thức A = x + 6 x + 11 > 0 với mọi x( R
ĐỀ 3:
Bài 1 (3điểm): Tính:
2xy ( x2 -2xy +4 ) b. (x + 3)(x2 - 3x + 2)
c. 3x(x -5) + (x + 4) 2x – 1) d. ( x + 3)2
Bài 2 (2,5điểm): a. Rút gọn biểu thức: (x - 3)( x+ 3) - 2x(x - 7) + x2 - 14x+19
b. Thực hiện phép chia sau: (2x3 - 3x2 - x + 12) : (x - 3)
Bài 3 (2điểm): ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. 2x2 - 2 b. x2 + 4x + 4 c. x2 - 2xy + y2 - 9 d. 3x2 - 7x + 4
Bài 4 (2,5điểm): Tìm x biết:
a) x(x - 2) – 3x + 6 = 0 b. x( 2x -1) – ( x + 5) ( 2x - 3) = 6
Bài 5 (0,5điểm): Chứng minh rằng các biểu thức sau luôn âm với mọi giá trị của x:
M = - x2 + 12x - 100
ĐỀ 4:
Bài 1 (3điểm): Tính:
a. 4x(3x2 - 5x + 1). b. (x + 3)(2x2 – x + 5)
c. (-2x)( 3x + 1) + (x – 2)(2x +1) d. ( 2x + 1)2
Bài 2 (2,5điểm): a. Rút gọn biểu thức : (3x - 1)2 + (2x + 1)2 + 2(3x - 1)(2x + 1)
b. Làm tính chia : (x3 – x2 – 7x + 3) :( x – 3 )
Bài 3 (2 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
x2 – 4x b. x2 + 10x + 25 c. x2 - y2 + 2y – 1 d. x2 - 11x + 18
Bài 4 (2điểm): Tìm x biết
(x+3)2 + x(x – 2) = 2x2 b. 5x(x - 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: NGUYỄN THỊ YẾN
Dung lượng: 126,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)