Kiểm tra 1 tiết

Chia sẻ bởi Hà Thị Lệ Mỹ | Ngày 11/10/2018 | 63

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Ngữ văn 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT TP BMT ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 9
TRƯỜNG THCS THÀNH NHẤT TIẾT 159. NĂM HỌC 2017-2018.
------------------------ Thời gian làm bài: 45 phút.

I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT.
- Tái hiện lại kiến thức tiếng Việt đã học
- Có ý thức tự giác, nghiêm túc khi làm bài kiểm tra
- Đánh giá năng lực, kỹ năng làm bài của học sinh
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Hình thức ra đề: Trắc nghiệm- Tự luận.
- Thời gian : 45 phút
III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng


TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao


Thành phần biệt lập
Khái niệm
Câu 2
Các thành phần biệt lập Câu 1
.Nội dung thành phần cảm thán
Câu 1





Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,5
5 %
1
2
20 %
 1
0,5
5 %



3 câu
3 điểm
30 %

Nghĩa tường minh và hàm ý


Nghĩa của câu
Câu 3

Đặt câu chứa hàm ý
Câu 2



Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:


1
0,5
5 %

1
1
10 %

2 câu
1,5 điểm
15 %

Ngữ pháp: DT, TT mục đích nói
Danh từ, tính từ
Câu 4,6

Mục đíc nói
Câu 5





Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
1
10%

1
0,5
5 %



3 câu
1,5 điểm
15 %

Liên kết câu và liên kết đoạn văn





Viết đoạn văn
Câu 3


Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:





1
4
40 %
1 câu
4 điểm
40 %

TSố câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
3 câu
1,5 điểm
15 %
1 câu
2 điểm
20 %
3 câu
1,5 điểm
15 %

1 câu
1 điểm
10%
1 câu
4 điểm
40%
9 câu
10 điểm
100%


IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
* Trắc nghiệm: (3 điểm- mỗi câu đúng 0,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau?
Câu 1: Câu “ Trời ơi, chỉ còn có năm phút!” ( Trích Lặng lẽ Sa Pa) bộc lộ tâm lí gì của người nói?
Ngạc nhiên C. Buồn chán
B. Luyến tiếc D. Giận dữ
Câu 2: Thành phần biệt lập của câu là gì?
Bộ phận không tham gia vào việc diễn đạt nghĩa sự việc của câu.
Bộ phận đứng trước chủ ngữ, nêu lên sự việc được nói tới của câu.
Bộ phận tách khỏi chủ ngữ và vị ngữ, dùng để xác định thời gian, địa điểm...của sự việc được nói tới trong câu.
Bộ phận chủ ngữ hoặc vị ngữ trong câu.
Câu 3: Từ “ nhỏ bé” trong câu thơ “ Người đồng mình thô sơ da thịt - Chẳng mấy ai nhỏ bé đâu con”(" Nói với con" - Y Phương) được dùng theo nghĩa nào?
Nghĩa thực C. Nghĩa so sánh
Nghĩa cụ thể D. Nghĩa ẩn dụ.
Câu 4: từ “ băn khoăn” trong câu nào sau đây là danh từ?
Anh cứ băn khoăn không hiểu mình làm thế là đúng hay sai.
Những băn khoăn ấy làm anh cứ day dứt mãi.
Cái nhìn của cô gái làm anh không khỏi băn khoăn.
Cảm giác băn khoăn cứ đeo đẳng anh mãi.
Câu 5: Câu “ Sao mà mày hư vậy hả con?” được dùng với mục đích nói gì?
Nghi vấn C. Tường thuật
Cảm thán D. Cầu khiến
Câu 6: Câu nào sau đây có vị ngữ là tính từ?
Em chẳng nghĩ ngợi gì nữa, chẳng nhìn thấy gì quanh em nữa mà chỉ khóc hoài.
Trời ấm áp vô cùng, dễ chịu vô cùng.
Xi- mông im lặng một giây, để ghi nhớ cái tên ấy trong óc.
Bác công nhân nhấc bổng em lên, đột ngột hôn vào hai má em.
* Tự luận( 7,0 điểm )
Câu 1: 2,0 điểm
Xác định thành phần biệt lập trong các câu văn sau và cho biết chúng thuộc thành phần biệt lập nào?
a. Chẳng lẽ ông ấy không biết.
b.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hà Thị Lệ Mỹ
Dung lượng: 32,27KB| Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)