Kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hà |
Ngày 11/10/2018 |
66
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: …………… …
Lớp 8
Kiểm tra tiếng việt
I. Phần trắc nghiệm: (3 đ)
Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái có chứa đáp án đúng nhất:
1. “Bảo vệ môi trường là bảo vệ cuộc sống của chúng ta.” Thuộc kiểu câu nào?
A- Nghi vấn B- Cầu khiến C-Cảm thán D-Trần thuật
2- Chức năng của câu nghi vấn là dùng để:
A- Hỏi B-Bộc lộ cảm xúc C.-Cầu khiến D-Trình bày
3 “Những người muôn năm cũ
Hồn ở đâu bây giờ?”
Câu nghi vấn trên dùng để làm gì?
A-Hỏi B-Bộc lộ cảm xúc C-Cầu khiến D-Trình bày
4- Kiểu câu nào được dùng phổ biến nhất?
A- Nghi vấn B- Cầu khiến C- Cảm thán D-Trần thuật
5 . Câu: Em muốn cả anh cùng đi nhận giải. Là câu:
A- Nghi vấn B-Cầu khiến C- Cảm thán D-Trần thuật
6. “Cụ cứ tưởng thế chứ nó chẳng hiểu gì đâu!” là câu phủ định.
A- Đúng B- Sai
7.Dòng nào nhận xét đúng câu :Trẫm rất đau xót về việc đ ó,không thể kh ông
r ời đ ổi”
A.Câu C. Câu bị động
B. Câu phủ định để khảng định D. Câu cảm thán
8.do sắp xếp các trật tự từ trong câu : “Thoạt tiên là sự ngỡ ngàng ,rồi đến hãnh diện,
sau đó là xấu hổ”
A.Theo diễn biến tâm trạng B. Để câu văn trở nên nhịp nhàng cân đối
C.Để nhấn mạnh hình ảnh D.Để liên kết với các câu khác trong văn bản
9- Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
a- Hành động nói là……………..được thực hiện bằng………… nhằm một mục đích
nhất định.
b-Người ta dựa theo……….. của hành động nói đặt tên cho nó.
c- Câu phủ định dùng để ....................., xác nhận không có sự vật, sự việc,
tính chất,quan hệ nào đó.
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Nêu đặc điểm hình thức và chức năng của câu cảm thán.
Cho ví dụ 1 câu cảm thán.
Câu 2 . a- Nêu cách thực hiện hành động nói.
b- Khi nói: ”Đề này mà khó à?” là bạn đã thực hành động gì?
Câu 3: a. Tôi không làm được bài tập 2.
b.Tôi không thể không làm được bài tập 2.
Hai câu trên có gì khác nhau?
Câu 4: Viết một đoạn văn ngắn (từ 3(5 câu) thiệu một hoạt động của lớp em
Trong đó có sử dụng câu phủ định miêu tả,có câu thực hiện hành động nói
cầu khiến.
Bài làm
Lớp 8
Kiểm tra tiếng việt
I. Phần trắc nghiệm: (3 đ)
Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái có chứa đáp án đúng nhất:
1. “Bảo vệ môi trường là bảo vệ cuộc sống của chúng ta.” Thuộc kiểu câu nào?
A- Nghi vấn B- Cầu khiến C-Cảm thán D-Trần thuật
2- Chức năng của câu nghi vấn là dùng để:
A- Hỏi B-Bộc lộ cảm xúc C.-Cầu khiến D-Trình bày
3 “Những người muôn năm cũ
Hồn ở đâu bây giờ?”
Câu nghi vấn trên dùng để làm gì?
A-Hỏi B-Bộc lộ cảm xúc C-Cầu khiến D-Trình bày
4- Kiểu câu nào được dùng phổ biến nhất?
A- Nghi vấn B- Cầu khiến C- Cảm thán D-Trần thuật
5 . Câu: Em muốn cả anh cùng đi nhận giải. Là câu:
A- Nghi vấn B-Cầu khiến C- Cảm thán D-Trần thuật
6. “Cụ cứ tưởng thế chứ nó chẳng hiểu gì đâu!” là câu phủ định.
A- Đúng B- Sai
7.Dòng nào nhận xét đúng câu :Trẫm rất đau xót về việc đ ó,không thể kh ông
r ời đ ổi”
A.Câu C. Câu bị động
B. Câu phủ định để khảng định D. Câu cảm thán
8.do sắp xếp các trật tự từ trong câu : “Thoạt tiên là sự ngỡ ngàng ,rồi đến hãnh diện,
sau đó là xấu hổ”
A.Theo diễn biến tâm trạng B. Để câu văn trở nên nhịp nhàng cân đối
C.Để nhấn mạnh hình ảnh D.Để liên kết với các câu khác trong văn bản
9- Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
a- Hành động nói là……………..được thực hiện bằng………… nhằm một mục đích
nhất định.
b-Người ta dựa theo……….. của hành động nói đặt tên cho nó.
c- Câu phủ định dùng để ....................., xác nhận không có sự vật, sự việc,
tính chất,quan hệ nào đó.
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Nêu đặc điểm hình thức và chức năng của câu cảm thán.
Cho ví dụ 1 câu cảm thán.
Câu 2 . a- Nêu cách thực hiện hành động nói.
b- Khi nói: ”Đề này mà khó à?” là bạn đã thực hành động gì?
Câu 3: a. Tôi không làm được bài tập 2.
b.Tôi không thể không làm được bài tập 2.
Hai câu trên có gì khác nhau?
Câu 4: Viết một đoạn văn ngắn (từ 3(5 câu) thiệu một hoạt động của lớp em
Trong đó có sử dụng câu phủ định miêu tả,có câu thực hiện hành động nói
cầu khiến.
Bài làm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hà
Dung lượng: 49,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)