Kiem tra 1 tiet(22) co ma tran
Chia sẻ bởi Giáp Việt Hùng |
Ngày 15/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra 1 tiet(22) co ma tran thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Dương Đức Đề Kiểm tra 1 tiết( HKI) -
Ma trận đề KT:
Nội dung chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Đ L Ôm
1
0.5đ
1
0.5đ
1
2.5đ
3
3đ
Đoạn mạch nối tiếp
1
0.5đ
1
0,5đ
Đoạn mạch song song
1
0.5đ
1
0.5đ
Công thức điện trở
1
0.5đ
1
0.5đ
Biến trở
1
0.5đ
1
0.5đ
Công suất điện
1
0.5đ
1
0.5đ
2
1đ
Điện năng công của D Đ
1
0.5đ
1
1.5đ
2
2đ
Đ L Jun – Len xơ
1
0.5đ
1
0.5đ
1
1đ
An toàn và tiết kiệm điện
1
0.5đ
1
0.5đ
Cộng
4
2đ
3
1.5đ
4
2đ
3
4,5
13
10 đ
Đáp án - thang điểm
I- Mỗi đáp án đúng cho 0.5 đ
1
2
3
4
5
6
7
8
C
A
D
C
A
A
C
D
II- Mỗi chỗ trống điền đúng được 0,5 đ.
a/ Tỷ lệ thuận
b/ Công suất định mức của dụng cụ điện đó
c/ Cường độ dòng điện.
III- Bài tập:
1.
+ Tóm tắt đúng, phân tích mạch điện đúng: (0.5đ)
+ Tính được diện trở tương đương = 12 Ω (1đ)
+ Tính được số chỉ của am pe kế = 1A (0.5đ)
+ Tính được Hiệu điện thế qua mỗi điện trở là: U1= 4V ; U2= 8V (1đ)
2. Tính được hiệu suất 77% (1đ)
Tính được số tiền phải trả 4800đ (0.5đ)
Trường THCS Hoà Thắng Đề Kiểm tra 1 tiết
Môn: Vật lí 9 ( Thời gian: 45 phút)
Họ và tên: ............................................................................................................................................Lớp 9C
Điểm
Lời phê của giáo viên
I- Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. ( 4đ)
1. Biểu thức định luật Ôm?
A. U=I/R B. I= R/U C. I= U/R D.R= U/I
2. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp gồm R1= 4 Ω , R2 = 12 Ω thì điện trở tương đương là:
A. 16 Ω B. 0,33 Ω C. 48 Ω D. 3 Ω
3. Mắc nối tếp R1= 4 Ω , R2 = 8 Ω vào U= 12 V thì cường độ dòng điện chạy qua R1 là:
A. 1.2A B. 12A C. 0.45A D. 1A
4.Điện năng đo bằng dụng cụ:
A. Ampe kế B. Vôn kế C. Công Tơ điện. D. Một dụng cụ khác.
5. Biểu thức của định luật Jun-Lenxơ là:
A. Q= I2Rt B
Ma trận đề KT:
Nội dung chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Đ L Ôm
1
0.5đ
1
0.5đ
1
2.5đ
3
3đ
Đoạn mạch nối tiếp
1
0.5đ
1
0,5đ
Đoạn mạch song song
1
0.5đ
1
0.5đ
Công thức điện trở
1
0.5đ
1
0.5đ
Biến trở
1
0.5đ
1
0.5đ
Công suất điện
1
0.5đ
1
0.5đ
2
1đ
Điện năng công của D Đ
1
0.5đ
1
1.5đ
2
2đ
Đ L Jun – Len xơ
1
0.5đ
1
0.5đ
1
1đ
An toàn và tiết kiệm điện
1
0.5đ
1
0.5đ
Cộng
4
2đ
3
1.5đ
4
2đ
3
4,5
13
10 đ
Đáp án - thang điểm
I- Mỗi đáp án đúng cho 0.5 đ
1
2
3
4
5
6
7
8
C
A
D
C
A
A
C
D
II- Mỗi chỗ trống điền đúng được 0,5 đ.
a/ Tỷ lệ thuận
b/ Công suất định mức của dụng cụ điện đó
c/ Cường độ dòng điện.
III- Bài tập:
1.
+ Tóm tắt đúng, phân tích mạch điện đúng: (0.5đ)
+ Tính được diện trở tương đương = 12 Ω (1đ)
+ Tính được số chỉ của am pe kế = 1A (0.5đ)
+ Tính được Hiệu điện thế qua mỗi điện trở là: U1= 4V ; U2= 8V (1đ)
2. Tính được hiệu suất 77% (1đ)
Tính được số tiền phải trả 4800đ (0.5đ)
Trường THCS Hoà Thắng Đề Kiểm tra 1 tiết
Môn: Vật lí 9 ( Thời gian: 45 phút)
Họ và tên: ............................................................................................................................................Lớp 9C
Điểm
Lời phê của giáo viên
I- Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. ( 4đ)
1. Biểu thức định luật Ôm?
A. U=I/R B. I= R/U C. I= U/R D.R= U/I
2. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp gồm R1= 4 Ω , R2 = 12 Ω thì điện trở tương đương là:
A. 16 Ω B. 0,33 Ω C. 48 Ω D. 3 Ω
3. Mắc nối tếp R1= 4 Ω , R2 = 8 Ω vào U= 12 V thì cường độ dòng điện chạy qua R1 là:
A. 1.2A B. 12A C. 0.45A D. 1A
4.Điện năng đo bằng dụng cụ:
A. Ampe kế B. Vôn kế C. Công Tơ điện. D. Một dụng cụ khác.
5. Biểu thức của định luật Jun-Lenxơ là:
A. Q= I2Rt B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Giáp Việt Hùng
Dung lượng: 145,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)