Kiểm tra 1 tiết

Chia sẻ bởi Dương Quốc Philippin | Ngày 10/10/2018 | 131

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Full name:………………………………. THE FIRST ENGLISH TEST
Class: 6… Time: 45 minutes

Marks
Teacher’s idea


I. Chọn từ có gạch chân được phát âm khác với 3 từ còn lại: 1đ
1. A. eraser B. stereo C. bench D. pencil
2. A. classroom B. lamp C. armchair D. family
3. A. live B. sit C. night D. television
4. A. telephone B. pen C. evening D. engineer
II. Khoanh tròn đáp án đúng nhất: 2đ
1. ………….. is your name? - My name is Lan.
A. Who B. What C. How D. Where
2. There are four ………………in my family: my father, my mother, my sister and I.
A. table B. people C. window D. door
3. How are you?
A. I’m five B. I am Nam C. I’m fine, thanks D. I’m twelve
4. Where do you live? – I live ……… Nguyen Trai Street.
A. in B. at C. to D. on
5. How old is he?
A. She is twelve B. I’m twelve C. He is twelve D. I’m fine
6. He ………………………a student.
A. is B. am C. are D. being
7. It is …………..armchair.
A. the B. an C. a D. X
8. What are these?
A. It’s a table B. They’re table C. It’s table D. They’re tables
III. Đọc đoạn văn và ghi T (đúng) hay F (sai) cho các câu dưới đây: 2,5đ
I’m Lan. I’m fifteen years old. This is my family. We are in the living room. There are four people in my family: my father, my mother, my brother and me. This is my father. He is fifty-two. He is a doctor. This is my mother. She is thirty-nine. She is a nurse. My brother is twelve. He is Song. He is a student.
Vd: 0. Lan’s mother is forty ………F
1. Lan is twelve years old. .........................
2. There are five people in her family. .........................
3. Her father is an engineer. .........................
4. Her mother is a nurse. .........................
5. Her brother is a student. .........................

IV. Hãy chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống: 2đ
Nga is …….. (a / an) teacher.
They are ………….. ( a doctor / doctors).
There ……….. (am / are) couches in the living room.
I live ……….. (on / in) Tran Hung Dao Street.
V. Viết các số sau bằng tiếng anh: 2,5đ
Vd : 7: seven
1. 3: ……………………………………………………
2. 20: ……………………………………………………
3. 35: ……………………………………………………
4. 45: ……………………………………………………
5. 60: ……………………………………………………

……..THE END………



























ANSWER KEYS

I. Chọn từ có gạch chân được phát âm khác với 3 từ còn lại : 1đ
1.A 2. B 3. C 4. C
II. Khoanh tròn đáp đúng nhất : 2đ
1. B 2. B 3. C 4. D
5. C 6. A 7. B 8. D
III. Đọc đoạn văn và ghi T (đúng) hay F (sai) cho các câu dưới đây : 2,5đ
1. F 2. F 3. F 4. T 5. T
IV. Hãy chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống : 2đ
1. Nga is a teacher.
2. They are doctors.
3. There are couches in the living room.
4. I live on Tran Hung Dao Street.
V. Viết các số sau bằng tiếng anh : 2,5đ
1. 3: three
2. 20: twenty
3. 35: thirty - five
4. 45: forty - five
5. 70: seventy
…THE END…










maxtric

Part/
Section/
Q. no.
Q
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Quốc Philippin
Dung lượng: 65,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)