Kiểm tra 1 tiết 11 lần 2 HK 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Tài |
Ngày 15/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết 11 lần 2 HK 1 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 1 TIẾT 11T-
Điểm:…………….lời phê……………………………………………
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Câu 1: Cho các chất N2, NH3, P, HNO3. Số chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là ?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 2: Bón loại phân nào lâu ngày thì làm cho đất bị chua?
A. Phân lân B. urê C. Phân amoni D. Phân nitrat
Câu 3: Dãy chất nào làm quỳ tím hóa xanh?
A. NH3, Na3PO4 B. KNO3, NH4NO3 C. Na3PO4, NH4Cl D. Na2NO3, Ba(OH)2
Câu 4: Một hỗn hợp gồm dung dịch gồm CuSO4, Al2(SO4)3, MgSO4 cho dung dịch NH3 từ từ đến dư vào thì thành phần kết tủa gồm?
A. Mg(OH)2, Al(OH)3 B. Cu(OH)2, Al(OH)3
C. Cu(OH)2, Mg(OH)2 D. Cu(OH)2, Al(OH)3, Mg(OH)2
Câu 5: Chọn các phát biểu đúng?
(1) NH3 có tính bazơ là do nguyên tử Nitơ còn 1 cặp e lectron chưa sử dụng có khả năng liên kết với H+
(2) HNO3 đặc nguội thụ động với Fe, Cu, Al
(3) Thuốc thử nhận biết ion PO43- là dung dịch Ag+
(4) Ở điều kiện thường photpho hoạt động mạnh hơn nitơ
(5) NH4NO3 chứa hàm lượng Nitơ > trong (NH2)2CO
A. (1), (3), (4) B. (2), (5)
C. (1), (2), (3), (4), (5) D. (1), (3), (4), (5)
Câu 6: Cho 0,14 mol oxit bazơ tác dụng với HNO3 đ thu được 101,64 gam muối. Xác định công thức của oxit.
A. FeO B. CaO C. Cu2O D. Fe3O4
Câu 7: Lấy 15,6 gam Zn tác dụng hoàn toàn với HNO3 loãng thì thu được 2,688 lít khí NO đkc. Cô cạn cẩn thận dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối?
A. 45,36 gam B. 34,02 gam C. 46,65 gam D. 23,52 gam
Câu 8: Cho 28,8 gam CuO tác dụng với NH3 một thời gian thì thu được 23,68 gam chất rắn. Tính khối lượng Cu thu được?
A. 15,32 gam B. 23,04 gam C. 23,68 gam D. 20,48 gam
Câu 9: Lấy m gam kim loại gồm Mg, Cu tác dụng hoàn toàn với HNO3 thì thu được m + 34,72 gam muối của 2 kim loại và V lít N2O. Tính V
A. 1,568 lít B. 6,272 lít C. 6,72 lít D. 13,44 lít
Câu 10: Cho m gam Mg oxi hóa hoàn toàn bởi Oxi không khí thì thu được m + 4,8 gam chất rắn. Nếu cũng oxi hóa m gam Mg này bằng HNO3 rất loãng thì thu được bao nhiêu lít N2O đkc ( sản phẩm khử duy nhất)
A. 1,68 lít B. 13,44 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
Câu 11: Cho 0,34 mol NaOH tác dụng 0,14 mol H3PO4 sau phản ứng thu được muối nào và số mol bao nhiêu?
A. NaH2PO4 0,08 mol; Na2HPO4 0,06 mol B. Na2HPO4 0,06mol; Na3PO4 0,04 mol
C. Na2HPO4 0,1mol; Na3PO4 0,04 mol D. Na2HPO4 0,08 mol; Na3PO4 0,06 mol
Câu 12: Nhiệt phân 52,64 gam Cu(NO3)2 thì thu được 28,88 gam..Tính hiệu suất phản ứng
A. 80,12 B. 75 % C. 78,57% D. 87,34 %
Câu 13: Để nhận biết các dung dịch NaCl, NH4Cl, AlCl3, MgCl2, (NH4)2SO4 không thể dùng thuốc thử?
A. AgNO3 B. Ba(OH)2 C. NaOH D. KOH
Câu 14: Cho 0,16 mol NH3 tác dụng với dung dịch có 0,07 mol CuSO4 . Tính m kết tủa thu được ?
A. 15,68 gam B. 8,68 gam C. 6,86 gam D. 6,37 gam
Câu 15: Để tăng hiệu suất phản ứng : 3H2 + N2 2NH3 + H< 0. Để tăng hiệu suất phản ứng (
Điểm:…………….lời phê……………………………………………
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Câu 1: Cho các chất N2, NH3, P, HNO3. Số chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là ?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 2: Bón loại phân nào lâu ngày thì làm cho đất bị chua?
A. Phân lân B. urê C. Phân amoni D. Phân nitrat
Câu 3: Dãy chất nào làm quỳ tím hóa xanh?
A. NH3, Na3PO4 B. KNO3, NH4NO3 C. Na3PO4, NH4Cl D. Na2NO3, Ba(OH)2
Câu 4: Một hỗn hợp gồm dung dịch gồm CuSO4, Al2(SO4)3, MgSO4 cho dung dịch NH3 từ từ đến dư vào thì thành phần kết tủa gồm?
A. Mg(OH)2, Al(OH)3 B. Cu(OH)2, Al(OH)3
C. Cu(OH)2, Mg(OH)2 D. Cu(OH)2, Al(OH)3, Mg(OH)2
Câu 5: Chọn các phát biểu đúng?
(1) NH3 có tính bazơ là do nguyên tử Nitơ còn 1 cặp e lectron chưa sử dụng có khả năng liên kết với H+
(2) HNO3 đặc nguội thụ động với Fe, Cu, Al
(3) Thuốc thử nhận biết ion PO43- là dung dịch Ag+
(4) Ở điều kiện thường photpho hoạt động mạnh hơn nitơ
(5) NH4NO3 chứa hàm lượng Nitơ > trong (NH2)2CO
A. (1), (3), (4) B. (2), (5)
C. (1), (2), (3), (4), (5) D. (1), (3), (4), (5)
Câu 6: Cho 0,14 mol oxit bazơ tác dụng với HNO3 đ thu được 101,64 gam muối. Xác định công thức của oxit.
A. FeO B. CaO C. Cu2O D. Fe3O4
Câu 7: Lấy 15,6 gam Zn tác dụng hoàn toàn với HNO3 loãng thì thu được 2,688 lít khí NO đkc. Cô cạn cẩn thận dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối?
A. 45,36 gam B. 34,02 gam C. 46,65 gam D. 23,52 gam
Câu 8: Cho 28,8 gam CuO tác dụng với NH3 một thời gian thì thu được 23,68 gam chất rắn. Tính khối lượng Cu thu được?
A. 15,32 gam B. 23,04 gam C. 23,68 gam D. 20,48 gam
Câu 9: Lấy m gam kim loại gồm Mg, Cu tác dụng hoàn toàn với HNO3 thì thu được m + 34,72 gam muối của 2 kim loại và V lít N2O. Tính V
A. 1,568 lít B. 6,272 lít C. 6,72 lít D. 13,44 lít
Câu 10: Cho m gam Mg oxi hóa hoàn toàn bởi Oxi không khí thì thu được m + 4,8 gam chất rắn. Nếu cũng oxi hóa m gam Mg này bằng HNO3 rất loãng thì thu được bao nhiêu lít N2O đkc ( sản phẩm khử duy nhất)
A. 1,68 lít B. 13,44 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
Câu 11: Cho 0,34 mol NaOH tác dụng 0,14 mol H3PO4 sau phản ứng thu được muối nào và số mol bao nhiêu?
A. NaH2PO4 0,08 mol; Na2HPO4 0,06 mol B. Na2HPO4 0,06mol; Na3PO4 0,04 mol
C. Na2HPO4 0,1mol; Na3PO4 0,04 mol D. Na2HPO4 0,08 mol; Na3PO4 0,06 mol
Câu 12: Nhiệt phân 52,64 gam Cu(NO3)2 thì thu được 28,88 gam..Tính hiệu suất phản ứng
A. 80,12 B. 75 % C. 78,57% D. 87,34 %
Câu 13: Để nhận biết các dung dịch NaCl, NH4Cl, AlCl3, MgCl2, (NH4)2SO4 không thể dùng thuốc thử?
A. AgNO3 B. Ba(OH)2 C. NaOH D. KOH
Câu 14: Cho 0,16 mol NH3 tác dụng với dung dịch có 0,07 mol CuSO4 . Tính m kết tủa thu được ?
A. 15,68 gam B. 8,68 gam C. 6,86 gam D. 6,37 gam
Câu 15: Để tăng hiệu suất phản ứng : 3H2 + N2 2NH3 + H< 0. Để tăng hiệu suất phản ứng (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Tài
Dung lượng: 57,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)