Kiểm tra 1 tiết 11 lần 2 HK 1.

Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Tài | Ngày 15/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết 11 lần 2 HK 1. thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN hóa học
Thời gian làm bài: 30 phút;
(30 câu trắc nghiệm)



Mã đề thi 209

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................

Câu 1: Nhiệt phân 52,64 gam Cu(NO3)2 thì thu được 28,88 gam..Tính hiệu suất phản ứng
A. 75 % B. 87,34 % C. 80,12 D. 78,57%
Câu 2: Dùng thuốc thử nào để nhận biết sự có mặt NO3- trong dung dịch ?
A. NaOH B. AgNO3 C. Ba(OH)2 D. Cu+H2SO4 loãng,
Câu 3: Cho 0,34 mol NaOH tác dụng 0,14 mol H3PO4 sau phản ứng thu được muối nào và số mol bao nhiêu?
A. NaH2PO4 0,08 mol; Na2HPO4 0,06 mol B. Na2HPO4 0,06mol; Na3PO4 0,04 mol
C. Na2HPO4 0,1mol; Na3PO4 0,04 mol D. Na2HPO4 0,08 mol; Na3PO4 0,06 mol
Câu 4: Tính chất hóa học của NH3 là
A. Có tính tạo phức tan với Cu2+, Zn2+ và Ag+
B. Tính axit yếu, và tính oxi hóa
C. Tính bazơ yếu và tính khử
D. Tác dụng được với: axit, muối có hiđroxit kết tủa, oxit kim loại và Cl2
Câu 5: Để nhận biết ZnSO4, Al2(SO4)3 ta dùng thuốc thử nào sau đây?
A. dd NH3 B. dd NaOH C. Ba(OH)2 D. quỳ tím
Câu 6: Dãy chất nào làm quỳ tím hóa xanh?
A. Na3PO4, NH4Cl B. Na2NO3, Ba(OH)2 C. KNO3, NH4NO3 D. NH3, Na3PO4
Câu 7: Cho hỗn hợp chất rắn: CuO, MgO, Fe2O3 đun nóng với NH3 dư cho đến khi phản ứng hoàn toàn thì thu được chất rắn gồm?
A. Cu, Mg, Fe B. Cu, MgO, Fe C. CuO, MgO, Fe D. Cu, MgO, Fe2O3
Câu 8: Bón loại phân nào lâu ngày thì làm cho đất bị chua?
A. urê B. Phân lân C. Phân amoni D. Phân nitrat
Câu 9: Cho 0,16 mol NH3 tác dụng với dung dịch có 0,07 mol CuSO4 . Tính m kết tủa thu được ?
A. 6,37 gam B. 15,68 gam C. 8,68 gam D. 6,86 gam
Câu 10: Cho m gam Mg oxi hóa hoàn toàn bởi Oxi không khí thì thu được m + 4,8 gam chất rắn. Nếu cũng oxi hóa m gam Mg này bằng HNO3 rất loãng thì thu được bao nhiêu lít N2O đkc ( sản phẩm khử duy nhất)
Câu 11: Lấy 15,6 gam Zn tác dụng hoàn toàn với HNO3 loãng thì thu được 2,688 lít khí NO đkc. Cô cạn cẩn thận dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối?
A. 46,65 gam B. 23,52 gam C. 45,36 gam D. 34,02 gam
Câu 12: Để nhận biết các dung dịch NaCl, NH4Cl, AlCl3, MgCl2, (NH4)2SO4 không thể dùng thuốc thử?
A. NaOH B. AgNO3 C. KOH D. Ba(OH)2
Câu 13: Một hỗn hợp gồm dung dịch gồm CuSO4, Al2(SO4)3, MgSO4 cho dung dịch NH3 từ từ đến dư vào thì thành phần kết tủa gồm?
A. Cu(OH)2, Al(OH)3 B. Mg(OH)2, Al(OH)3
C. Cu(OH)2, Mg(OH)2 D. Cu(OH)2, Al(OH)3, Mg(OH)2
Câu 14: Để tăng hiệu suất phản ứng : 3H2 + N2 2NH3 + H< 0. Để tăng hiệu suất phản ứng (thuận) thì ta phải?
A. Hạ nhiệt độ, tăng áp suất B. Tăng nhiệt độ, hạ áp suất
C. Hạ nhiệt độ, hạ áp suất D. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất
Câu 15: Cho 4,86 gam kim loại tác dụng hoàn toàn với HNO3 thì thu được 4,032 lít NO duy nhất. Xác định kim loại?
A. Mg B. Al C. Fe D. Zn
Câu 16: Cho các chất N2, NH3, P, HNO3. Số chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là ?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 17: Cho hỗn hợp các chất rắn: Cu(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Tài
Dung lượng: 53,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)