KIEM TR TIENG VIET KI 2(HAY)

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hương | Ngày 11/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: KIEM TR TIENG VIET KI 2(HAY) thuộc Ngữ văn 8

Nội dung tài liệu:


Chủ đề 1
Tiếng Việt

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng


TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao


- Câu xét theo mục đích nói.
- Hành động nói.

- Lựa chọn trật tự từ.

- Hội thoại.



- Chữa lỗi diễn đạt.
- Nhớ khái niệm.


- Nhớ khái niệm.

- Nhớ khái niệm “lượt lời trong hội thoại”




- Nhận biết câu mắc lỗi diễn đạt

- Xác định kiểu câu.
- Xác dịnh mục đích của hành động nói.
- Tác dụng của trật tự từ







- Tìm ca dao, thành ngữ về ứng xử














- Phát hiện và chữa lỗi diễn đạt.



Số câu
Số điểm-
Tỉ lệ %
Câu1,2,3,4,5,9,11
Số điểm:2

Câu: 6,7,8,10
Số điểm:1
Câu 1
Số điểm:2


Số câu:13
Sốđiểm:7
Tỉ lệ:70%

Chủ đề 2
Tập làm văn
Viết đoạn văn nghị luận.
















Nhận thức bản thân về vấn đề ô nhiễm môi trường do khói bụi
Viết đoạn văn nghị luận có sử dụng các kiểu câu:nghi vấn, cảm thán, phủ định











Số câu
Số điểm-
Tỉ lệ %




Câu: 2 +½ câu 3
Số điểm: 3
Câu ½ câu3
Số điểm:2
Số câu:1
Sốđiểm:3
Tỉ lệ:30%

Tổng số câu
Tổng số điểm-Tỉ lệ %
 7
2
20%

4
1
10%
1
2
20%

1+1/2
3
30%
1/2
2
20%
14
10
100%



ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 8( Tuần 33-tiết 131)
Thời gian:45 phút(không kể giao đề)
I.MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
- Đánh giá tổng hợp kết quả học tập Tiếng Việt HKII, phần: câu xét theo mục đích nói, hành động nói, hội thoại, lựa chọn trật tựt từ trong câu, chữa lỗi diễn đạt.
II.HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:Trắc nghiệm khách quan+ tự luận.
III.THIẾT LẬP MA TRẬN

IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA:
ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 8
Thời gian:45 phút(không kể giao đề)
Phần trắc nghiệm khách quan(3,0đ)
Ttrả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1:Trật tự từ trong câu nào thể hiện thứ tự trước sau theo thời gian ? A. Khi trời trong, gió nhẹ, sớm mai hồng
B.Thẻ của nó, người ta giữ; hình của nó, người ta đã chụp rồi C.Từ Triệu, Đinh, Lý, Trần, bao đời xây nền độc lập.
Câu 2: Dựa vào kiến thức đã học, nối cột A và cột B sao cho hợp lí:
A Kiểu câu B.Chức năng chính
1.Câu cầu khiến a. Bộc lộ cảm xúc
2.Câu cảm thán b. Yêu cầu, đề nghị,khuyên bảo…
3.Câu nghi vấn c.Kể,tả,thông báo,nhận định…..
4.Câu trần thuật d..Nêu điều chưa rõ,cần được giải đáp.
Câu 3: Câu nào dưới đây mắc lỗi diễn đạt liên quan đến lô-gic?
A.Em muốn trở thành một người trí thức hay một bác sĩ?
B.Sầu riêng là loại trái cây quý của miền Nam.
C.Hút thuốc lá vừa có hại cho sức khỏe, vừa tốn kém tiền bạc của con người.
Câu 4: nào là lựa chọn trật tự từ trong câu?
A. Là sự lựa chọn các từ phù hợp nhất để cấu tạo câu. B.Là sư lựa chọn các từ gần nghĩa, đồng nghĩa.
C. Là sự lựa chọn từ ngữ để tạo sự hài hòa về mặt ngữ âm.
D. Là sự lựa chọn cách sắp xếp các từ trong câu để đạt hiệu quả diễn đạt cao.
Câu 5: Trong những câu nghi vấn sau, câu nào dùng với mục đích cầu khiến?
Chị khất tiền sưu đến chiều mai phải không?( Ngô Tất Tố) B.Người thuê viết nay đâu?( Vũ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hương
Dung lượng: 88,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)