Kiểm tr đại số chương 3
Chia sẻ bởi Trần Văn Đồng |
Ngày 12/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tr đại số chương 3 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Thạch Kim
Họ và tên: Kiểm tra 1 tiết
Lớp 8 Môn: Đại số (Đề 1)
Điểm
Lời nhận xét của GV
Đề ra
I. Trắc nghiệm (3đ):
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Tập nghiệm của Phương trình x2 + x – 2 là:
A. S = B. S = C. D. S =
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 0 và x 2 B. x 0 hoặc x 1
C. x 0 và x 1 D. Với mọi x R
Câu 3: Hai phương trình nào là tương đương:
A. y – 1 = 0 và B. 2x – 1 = 0 và x2 – 1 – x(x – 2) = 0
C. 3x = 6 và = 0 D. y = 5 và (y – 5)(y + 6) = 0
Câu 4: Tổng hai số bằng 15, số lớn gấp 1,5 lần số bé. Số lớn là :
A. 6 B. 9 C. 12 D. Một số khác
II. Giải các bài tập sau:
Câu 4 (4,5đ) : Giải các phương trình sau :
a) b)
Câu 5 (2,5đ):
Một Ô tô đi từ A đến B với vận tốc trung bình 60 km/h và đi từ B về A với vận tốc trung bình 55 km/h. Thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 24 phút.
Tính quảng đường AB ?
Trường THCS Thạch Kim
Họ và tên: Kiểm tra 1 tiết
Lớp 8 Môn: Đại số (Đề 2)
Điểm
Lời nhận xét của GV
Đề ra :
I. Trắc nghiệm (3đ):
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Tập nghiệm của Phương trình x2 – 3x + 2 là:
A. S = B. S = C. D. S =
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. y 0 và y 2 B. y 0 và y -2
C. y 0 hoặc x - 2 D. Với mọi y R
Câu 3: Hai phương trình nào là tương đương:
A. x + 1 = 0 và C. y = 1 và y2 – 1 – y(y – 1) = 0
B. 2y = 6 và = 0 D. x = 4 và (x – 4)(x + 2) = 0
Câu 4: Tổng hai số bằng 20, số lớn gấp 1,5 lần số bé. Số bé là :
A. 6 B. 8 C. 12 D. Một số khác
II. Giải các bài tập sau:
Câu 5(4,5đ): Giải các phương trình
a) b)
Câu 6 (2,5đ):
Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h và đi từ B về A với vận tốc trung bình 30 km/h. Tổng thời gian đi và về là 9 giờ 20 phút. Tính quảng đường AB
Trường THCS Thạch Kim
Họ và tên: Kiểm tra 1 tiết
Lớp 8 Môn: Đại số (Đề 1)
Điểm
Lời nhận xét của GV
Đề ra
I. Trắc nghiệm (3đ):
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Tập nghiệm của Phương trình x2 + x – 2 là:
A. S = B. S = C. D. S =
Câ
Họ và tên: Kiểm tra 1 tiết
Lớp 8 Môn: Đại số (Đề 1)
Điểm
Lời nhận xét của GV
Đề ra
I. Trắc nghiệm (3đ):
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Tập nghiệm của Phương trình x2 + x – 2 là:
A. S = B. S = C. D. S =
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 0 và x 2 B. x 0 hoặc x 1
C. x 0 và x 1 D. Với mọi x R
Câu 3: Hai phương trình nào là tương đương:
A. y – 1 = 0 và B. 2x – 1 = 0 và x2 – 1 – x(x – 2) = 0
C. 3x = 6 và = 0 D. y = 5 và (y – 5)(y + 6) = 0
Câu 4: Tổng hai số bằng 15, số lớn gấp 1,5 lần số bé. Số lớn là :
A. 6 B. 9 C. 12 D. Một số khác
II. Giải các bài tập sau:
Câu 4 (4,5đ) : Giải các phương trình sau :
a) b)
Câu 5 (2,5đ):
Một Ô tô đi từ A đến B với vận tốc trung bình 60 km/h và đi từ B về A với vận tốc trung bình 55 km/h. Thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 24 phút.
Tính quảng đường AB ?
Trường THCS Thạch Kim
Họ và tên: Kiểm tra 1 tiết
Lớp 8 Môn: Đại số (Đề 2)
Điểm
Lời nhận xét của GV
Đề ra :
I. Trắc nghiệm (3đ):
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Tập nghiệm của Phương trình x2 – 3x + 2 là:
A. S = B. S = C. D. S =
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. y 0 và y 2 B. y 0 và y -2
C. y 0 hoặc x - 2 D. Với mọi y R
Câu 3: Hai phương trình nào là tương đương:
A. x + 1 = 0 và C. y = 1 và y2 – 1 – y(y – 1) = 0
B. 2y = 6 và = 0 D. x = 4 và (x – 4)(x + 2) = 0
Câu 4: Tổng hai số bằng 20, số lớn gấp 1,5 lần số bé. Số bé là :
A. 6 B. 8 C. 12 D. Một số khác
II. Giải các bài tập sau:
Câu 5(4,5đ): Giải các phương trình
a) b)
Câu 6 (2,5đ):
Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h và đi từ B về A với vận tốc trung bình 30 km/h. Tổng thời gian đi và về là 9 giờ 20 phút. Tính quảng đường AB
Trường THCS Thạch Kim
Họ và tên: Kiểm tra 1 tiết
Lớp 8 Môn: Đại số (Đề 1)
Điểm
Lời nhận xét của GV
Đề ra
I. Trắc nghiệm (3đ):
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Tập nghiệm của Phương trình x2 + x – 2 là:
A. S = B. S = C. D. S =
Câ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Đồng
Dung lượng: 124,00KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)