Kiem ta mon vat ly 1 tiet
Chia sẻ bởi Đoàn viết duy |
Ngày 14/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: kiem ta mon vat ly 1 tiet thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KỲ I
MÔN VẬT LÍ LỚP 6
TIẾN TRÌNH BIÊN SOẠN ĐỀ :
1. Mục đích của đề kiểm tra :
a) Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 1 đến tiết thứ 7 theo PPCT
Mục đích:
- Đối với học sinh:
+ Nhận biết được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
+ Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
+ Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
+ Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
+ Nhận biết được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
+ Nhận biết được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
+ Nhận biết được đơn vị đo lực.
+ Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
+ Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động.
+ Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
+ Đo được khối lượng bằng cân.
- Đối với giáo viên:
Thông qua kiểm tra đánh giá học sinh mà nắm được mức độ tiếp thu kiến thức của các em, từ đó có biện pháp điều chỉnh trong giảng dạy để khắc phục những yếu kém của các em cũng như nâng cao chất lượng dạy học.
2. Hình thức kiểm tra : Kết hợp TNKQ và TL (30% TNKQ và 70% TL)
- Số câu TGKQ : 6 câu ( Thời gian : 15 phút )
- Số câu TL : 4 câu ( Thời gian : 30 phút )
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra :
a) Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
Nội dung
Tổng số tiết
LT
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(1, 2)
VD
(3, 4)
LT
( 1, 2)
VD
(3, 4)
Đo độ dài. Đo thể tích
3
3
2,1
0,9
30
12,86
Khối lượng và lực
4
4
2,8
1,2
40
17,14
Tổng
7
7
4,9
2,1
70
30
b) Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ:
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
T.số
TN
TL
Đo độ dài. Đo thể tích
30
4
3
1
3,0
Khối lượng và lực
40
4
3
1
4,0
Đo độ dài. Đo thể tích
12,86
1
1
1,25
Khối lượng và lực
17,14
1
1
1,75
Tổng
100
10
6
4
10
Thiết lập bảng ma trận như sau:Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đo độ dài. Đo thể tích.
- Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
- Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
- Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
- Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
Số câu hỏi
3
1
1
5(4,25
Số điểm
1,5đ
1,5đ
1,25đ
%
15%
15%
12.5%
42.5%
Khối lượng và lực
- Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
- Nêu được đơn vị đo lực.
- Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật
MÔN VẬT LÍ LỚP 6
TIẾN TRÌNH BIÊN SOẠN ĐỀ :
1. Mục đích của đề kiểm tra :
a) Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 1 đến tiết thứ 7 theo PPCT
Mục đích:
- Đối với học sinh:
+ Nhận biết được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
+ Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
+ Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
+ Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
+ Nhận biết được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
+ Nhận biết được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
+ Nhận biết được đơn vị đo lực.
+ Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
+ Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm vật biến dạng hoặc biến đổi chuyển động.
+ Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
+ Đo được khối lượng bằng cân.
- Đối với giáo viên:
Thông qua kiểm tra đánh giá học sinh mà nắm được mức độ tiếp thu kiến thức của các em, từ đó có biện pháp điều chỉnh trong giảng dạy để khắc phục những yếu kém của các em cũng như nâng cao chất lượng dạy học.
2. Hình thức kiểm tra : Kết hợp TNKQ và TL (30% TNKQ và 70% TL)
- Số câu TGKQ : 6 câu ( Thời gian : 15 phút )
- Số câu TL : 4 câu ( Thời gian : 30 phút )
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra :
a) Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
Nội dung
Tổng số tiết
LT
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(1, 2)
VD
(3, 4)
LT
( 1, 2)
VD
(3, 4)
Đo độ dài. Đo thể tích
3
3
2,1
0,9
30
12,86
Khối lượng và lực
4
4
2,8
1,2
40
17,14
Tổng
7
7
4,9
2,1
70
30
b) Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ:
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số
T.số
TN
TL
Đo độ dài. Đo thể tích
30
4
3
1
3,0
Khối lượng và lực
40
4
3
1
4,0
Đo độ dài. Đo thể tích
12,86
1
1
1,25
Khối lượng và lực
17,14
1
1
1,75
Tổng
100
10
6
4
10
Thiết lập bảng ma trận như sau:Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đo độ dài. Đo thể tích.
- Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
- Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường.
- Xác định được GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo độ dài, đo thể tích.
- Đo được thể tích một lượng chất lỏng. Xác định được thể tích vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
Số câu hỏi
3
1
1
5(4,25
Số điểm
1,5đ
1,5đ
1,25đ
%
15%
15%
12.5%
42.5%
Khối lượng và lực
- Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
- Nêu được đơn vị đo lực.
- Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn viết duy
Dung lượng: 127,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)