Kiểm ta học kỳ I toán 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hường |
Ngày 26/04/2019 |
54
Chia sẻ tài liệu: kiểm ta học kỳ I toán 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Toán 8
Thời gian : 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Chọn đáp án đúng
Câu 1. Giá trị của biểu thức : x3 – 3x2 + 3x – 1 tại x = 101 bằng :
A. 10000 B. 1000 C. 1000000 D. 300
Câu 2. Rút gọn biểu thức ( 2a + b)2 - ( 2a - b)2 ta được:
A. 2b2 B. 2a2 C. 4ab D. 8ab
Câu 3. Kết quả của phép chia (x3 - 1) : ( x -1) bằng :
A. x2 + x + 1 B. x2 – 2x + 1 C. x2 + 2x + 1 D. x2 – x + 1
Câu 4. Tổng hai phân thức
2𝑥+3
3𝑥−1 và
5𝑥−3
3𝑥−1 bằng phân thức nào sau đây:
A.// B. / C. / D. /
Câu 5. Giá trị của phân thức / được xác định khi:
A. x / 3 B. x / 1 C. x / - 3 D. x / 0
Câu 6. Một hình vuông có cạnh 6 cm, đường chéo của hình vuông đó là bằng :
A. 10 cm B. /cm C. 6
2 cm D. 5
2 cm
Câu 7. Hai đường chéo của hình chữ nhật :
A. Bằng nhau . B. Vuông góc với nhau .
C. Là trục đối xứng của hình chữ nhật . D. Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường .
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1(2đ):
Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 + 9y2 + 6xy – 25;
b) Tính giá trị biểu thức: (2x + y)(y – 2x) + 4x2 tại x = – 2011 và y =10
c)Tìm số a để đa thức x3 + 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x + 3
Câu 3 Cho biểu thức: A =
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm giá trị của x để A = 2
c) Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
Câu 4 Cho hình chữ nhật ABCD . Vẽ BH vuông góc với AC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AH, BH, CD.
a) Chứng minh tứ giác MNCP là hình bình hành.
b) Chứng minh N là trực tâm tam giác MBC
c) Chứng minh MP vuông góc MB.
d) Gọi I là trung điểm của BP và J là giao điểm của AC và NP.
Chứng minh rằng: 2(MI – IJ) < NP
Câu 5 Cho x;y mãn
x
3
x
2+x−5=0 và
y
3−2
y
2+2y+4=0
Tính tổng S = x + y
Môn: Toán 8
Thời gian : 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Chọn đáp án đúng
Câu 1. Giá trị của biểu thức : x3 – 3x2 + 3x – 1 tại x = 101 bằng :
A. 10000 B. 1000 C. 1000000 D. 300
Câu 2. Rút gọn biểu thức ( 2a + b)2 - ( 2a - b)2 ta được:
A. 2b2 B. 2a2 C. 4ab D. 8ab
Câu 3. Kết quả của phép chia (x3 - 1) : ( x -1) bằng :
A. x2 + x + 1 B. x2 – 2x + 1 C. x2 + 2x + 1 D. x2 – x + 1
Câu 4. Tổng hai phân thức
2𝑥+3
3𝑥−1 và
5𝑥−3
3𝑥−1 bằng phân thức nào sau đây:
A.// B. / C. / D. /
Câu 5. Giá trị của phân thức / được xác định khi:
A. x / 3 B. x / 1 C. x / - 3 D. x / 0
Câu 6. Một hình vuông có cạnh 6 cm, đường chéo của hình vuông đó là bằng :
A. 10 cm B. /cm C. 6
2 cm D. 5
2 cm
Câu 7. Hai đường chéo của hình chữ nhật :
A. Bằng nhau . B. Vuông góc với nhau .
C. Là trục đối xứng của hình chữ nhật . D. Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường .
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1(2đ):
Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 + 9y2 + 6xy – 25;
b) Tính giá trị biểu thức: (2x + y)(y – 2x) + 4x2 tại x = – 2011 và y =10
c)Tìm số a để đa thức x3 + 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x + 3
Câu 3 Cho biểu thức: A =
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm giá trị của x để A = 2
c) Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
Câu 4 Cho hình chữ nhật ABCD . Vẽ BH vuông góc với AC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AH, BH, CD.
a) Chứng minh tứ giác MNCP là hình bình hành.
b) Chứng minh N là trực tâm tam giác MBC
c) Chứng minh MP vuông góc MB.
d) Gọi I là trung điểm của BP và J là giao điểm của AC và NP.
Chứng minh rằng: 2(MI – IJ) < NP
Câu 5 Cho x;y mãn
x
3
x
2+x−5=0 và
y
3−2
y
2+2y+4=0
Tính tổng S = x + y
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hường
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)