Kiem ta giua ki li 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Lượng |
Ngày 14/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: kiem ta giua ki li 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 20/02/2012 Ngày dạy: 8A: 23/02/2012
8B: 23/02/2012
Tiết 26: KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU BÀI KIỂM TRA:
1) Kiến thức:
- Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của học sinh từ Bài 14 đến Bài 21.
2) Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng nhận biết, phân tích, giải thích các hiện tượng liên quan.
- Rèn luyện kỹ năng trình bày cẩn thận, chính xác khoa học.
3) Thái độ:
- Rèn tính nghiêm túc, trung thực, tự giác trong học tập.
II. NỘI DUNG ĐỀ:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Trang bên)
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Định luật về công, công suất, cơ năng.
1. Phát biểu được định luật bảo toàn công cho các máy cơ đơn giản.
2. Nêu được công suất là gì? Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất.
3. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
4. Nêu được ví dụ minh họa định luật bảo toàn công cho các máy cơ đơn giản.
5. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.
6. Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.
7. Nêu được khi nào vật có cơ năng?
8. Vận dụng được công thức: .
Số câu hỏi
C1.4; C2.1; C3.11; C2.12
C7.2; C6.3
C8.15
7
Số điểm
1đ
0,5đ
3đ
4,5đ (45%)
Cấu tạo phân tử của các chất. Nhiệt năng
9. Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử.
10. Nêu được giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
11. Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng.
12. Nêu được nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn.
13. Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì.
14. Nêu được các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng.
15. Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.
16. Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.
17. Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
18. Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng.
19. Giải thích được hiện tượng khuếch tán.
Số câu hỏi
C9.9; C14.5; C11.6; C13.10
C15.7; C16.8
C16.14
C19.13
8
Số điểm
1đ
0,5đ
2,0đ
2,0đ
5,5đ (55%)
TS câu hỏi
8
5
1
1
15
TS điểm
2đ
(20%)
3đ
(30%)
3đ
(30%)
2đ
(20%)
10đ
(100%)
Đề lớp 8A:
Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. Công suất là công thực hiện trong t giây.
B. Công suất là công thực hiện trong một đơn vị thời gian
C. Công suất lớn khi công lớn.
D. Công suất là công thực hiện trong 1 giây.
Câu 2: Trong các vật sau đây vật nào không có cơ năng?
A. Một vật ở trên cao.
B. Một viên đại bác bắn ra khỏi nòng.
C. Người nhảy dù vừa tiếp đất.
D. Khẩu súng hơi đã lên đạn.
Câu 3: Cơ năng của chiếc cung đã được giương thuộc dạng cơ năng nào?
A. Thế năng hấp dẫn.
B
8B: 23/02/2012
Tiết 26: KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU BÀI KIỂM TRA:
1) Kiến thức:
- Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của học sinh từ Bài 14 đến Bài 21.
2) Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng nhận biết, phân tích, giải thích các hiện tượng liên quan.
- Rèn luyện kỹ năng trình bày cẩn thận, chính xác khoa học.
3) Thái độ:
- Rèn tính nghiêm túc, trung thực, tự giác trong học tập.
II. NỘI DUNG ĐỀ:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(Trang bên)
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Định luật về công, công suất, cơ năng.
1. Phát biểu được định luật bảo toàn công cho các máy cơ đơn giản.
2. Nêu được công suất là gì? Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất.
3. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
4. Nêu được ví dụ minh họa định luật bảo toàn công cho các máy cơ đơn giản.
5. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.
6. Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.
7. Nêu được khi nào vật có cơ năng?
8. Vận dụng được công thức: .
Số câu hỏi
C1.4; C2.1; C3.11; C2.12
C7.2; C6.3
C8.15
7
Số điểm
1đ
0,5đ
3đ
4,5đ (45%)
Cấu tạo phân tử của các chất. Nhiệt năng
9. Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử.
10. Nêu được giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
11. Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng.
12. Nêu được nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn.
13. Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì.
14. Nêu được các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng.
15. Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.
16. Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.
17. Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
18. Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng.
19. Giải thích được hiện tượng khuếch tán.
Số câu hỏi
C9.9; C14.5; C11.6; C13.10
C15.7; C16.8
C16.14
C19.13
8
Số điểm
1đ
0,5đ
2,0đ
2,0đ
5,5đ (55%)
TS câu hỏi
8
5
1
1
15
TS điểm
2đ
(20%)
3đ
(30%)
3đ
(30%)
2đ
(20%)
10đ
(100%)
Đề lớp 8A:
Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. Công suất là công thực hiện trong t giây.
B. Công suất là công thực hiện trong một đơn vị thời gian
C. Công suất lớn khi công lớn.
D. Công suất là công thực hiện trong 1 giây.
Câu 2: Trong các vật sau đây vật nào không có cơ năng?
A. Một vật ở trên cao.
B. Một viên đại bác bắn ra khỏi nòng.
C. Người nhảy dù vừa tiếp đất.
D. Khẩu súng hơi đã lên đạn.
Câu 3: Cơ năng của chiếc cung đã được giương thuộc dạng cơ năng nào?
A. Thế năng hấp dẫn.
B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Lượng
Dung lượng: 89,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)