Kiem ta 15'- Dai so 8 ( 2 de)
Chia sẻ bởi Cao Hai Yen |
Ngày 12/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Kiem ta 15'- Dai so 8 ( 2 de) thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Đề số 1
Câu 1: Tính: (4x+y)2 ; (x- 2y)3 ;
(3x+1)(3x-1) ; (x-3)(x2+3x+9)
Câu2: Điền hạng tử thích hợp vào dấu * để mỗi đa thức sau trở thành bình phơng của một tổng hoặc một hiệu:
16x2 +24xy+ * b) 64x2 - * + 9
Câu3: Tìm x:
a) (x+4)2- (x+1)(x-1) = 16
b) (2x-1)2+(x+3)2 - 5(x+7)(x-7) = 0
Câu 4: CMR các biểu thức sau luôn dơng với mọi giá trị của biến:
A= x2- 2xy+2y2+2y+ 5
____________________________________________________________
Đề số 2
Câu 1: Tính: (3x+y)2 ; (2x- y)3 ;
(5x+1)(5x-1) ; (x+5)(x2-5x+25)
Câu2: Điền hạng tử thích hợp vào dấu * để mỗi đa thức sau trở thành bình phơng của một tổng hoặc một hiệu:
a) * - 42xy +49y2 b) 25x2+ * + 81
Câu 3: Tìm x:
a)(x- 3)2- (x+1)(x-1) = 20
b)(x-2)2+(2x+3)2 - 5(x- 6)(x+6) = 0
Câu 4: CMR các biểu thức sau luôn dơng với mọi giá trị của biến:
A= 2x2- 2xy+y2+2x+7
Câu 1: Tính: (4x+y)2 ; (x- 2y)3 ;
(3x+1)(3x-1) ; (x-3)(x2+3x+9)
Câu2: Điền hạng tử thích hợp vào dấu * để mỗi đa thức sau trở thành bình phơng của một tổng hoặc một hiệu:
16x2 +24xy+ * b) 64x2 - * + 9
Câu3: Tìm x:
a) (x+4)2- (x+1)(x-1) = 16
b) (2x-1)2+(x+3)2 - 5(x+7)(x-7) = 0
Câu 4: CMR các biểu thức sau luôn dơng với mọi giá trị của biến:
A= x2- 2xy+2y2+2y+ 5
____________________________________________________________
Đề số 2
Câu 1: Tính: (3x+y)2 ; (2x- y)3 ;
(5x+1)(5x-1) ; (x+5)(x2-5x+25)
Câu2: Điền hạng tử thích hợp vào dấu * để mỗi đa thức sau trở thành bình phơng của một tổng hoặc một hiệu:
a) * - 42xy +49y2 b) 25x2+ * + 81
Câu 3: Tìm x:
a)(x- 3)2- (x+1)(x-1) = 20
b)(x-2)2+(2x+3)2 - 5(x- 6)(x+6) = 0
Câu 4: CMR các biểu thức sau luôn dơng với mọi giá trị của biến:
A= 2x2- 2xy+y2+2x+7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Hai Yen
Dung lượng: 21,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)