Kiểm 1 tiết tra hóa, sinh thcs không cần sửa
Chia sẻ bởi Lò Văn Thưởng |
Ngày 15/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Kiểm 1 tiết tra hóa, sinh thcs không cần sửa thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT TỦA CHÙA KIỂM TRA MỘT TIẾT
TRƯỜNG THCS SÍN CHẢI MÔN : SINH HỌC 7 ( Tiết 18 )
Năm học : 2012 – 2013
ĐỀ 01
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
Kiểm tra, đánh giá kiến thức HS trong quá trình tiếp thu các kiến thức về:
- Ngành động vật nguyên sinh.
- Ngành ruột khoang.
- Các ngành giun.
2. Kĩ năng
Rèn luyện kĩ năng nhận biết, kĩ năng trình bày bài.
3. Thái độ
Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
II. Hình thức kiểm tra
Kết hợp TNKQ với tự luận.
III. Ma trận
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Ngành động vật nguyên sinh
- Trình bày tính đa dạng về môi trường sống , cấu tạo của ĐVNS
- Mô tả hình dạng ,cấu tạo , hoạt động của một số ĐVNS
Số câu: 4
4 TN 10%
= 1 đ
Số câu : 2
Tỷ lệ : 5%
Điểm: 0,5
Số câu : 2
Tỷ lệ : 5%
Điểm: 0,5
2. Ngành ruột khoang
- Mô tả hình dạng của một đại diện trong ngành ruột khoang ( thủy tức )
- Mô tả được tính đa dạng và phong phú của ruột khoang
- Hình dạng , cấu tạo phù hợp với chức năng .
- Vai trò của ngành ruột khoang đối với con người
Số câu: 4
4 TN 10%
= 1d
Số câu: 2
Tỷ lệ: 5%
Điểm: 0,5
Số câu: 2
Tỷ lệ: 5%
Điểm: 0,5
3. Các ngành giun
- Mô tả được hình thái, cấu tạo, đặc điểm sinh lí của một đại diện trong ngành giun dẹp .
- Trình bày được khái niệm về ngành giun tròn
- Trình bày được vòng đời của giun đũa.
- Nêu được đặc điểm chính của ngành giun tròn .
- Mô tả được cấu tạo của một đại diện trong ngành giun đốt .
- Mở rộng hiểu biết về ngành giun tròn
- Dựa trên cơ sở các giai đoạn phát triển của giun tròn, đề xuất biện pháp phòng trừ giun tròn kí sinh
Số câu: 8
5 TN 20%
= 2đ
3 TL 60 %
= 6đ
Số câu: 1
Tỷ lệ: 10%
Điểm: 1
Số câu: 1
Tỷ lệ: 26%
Điểm: 2
Số câu: 4
Tỷ lệ: 10%
Điểm: 1
Số câu: 1
Tỷ lệ: 27%
Điểm: 2
Số câu: 1 Tỷ lệ:27%
Điểm: 2
T Số câu: 16
13 TN 40%
= 4đ
3 TL 60%
= 6đ
Số câu:6
Điểm:4
Tỷ lệ:40 %
Số câu:9
Điểm:4
Tỷ lệ: 40%
Số câu:1
Điểm:2
Tỷ lệ: 20%
IV. Đề bài
A. Trắc nghiệm ( 4 điểm )
Hãy chọn 1 chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1. Môi trường sống của trùng roi xanh là:
A. Ao, hồ, ruộng. B. Biển.
C. Cơ thể người. D. Cơ thể động vật.
Câu 2. Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là:
A. Tự dưỡng. B. Dị dưỡng.
C. Cộng sinh. D. Tự dưỡng và dị dưỡng.
Câu 3. Trùng sốt rét truyền vào máu người qua động vật nào?
A. Ruồi vàng B. Bọ chó
C. Bọ chét D. Muỗi Anôphen
Câu 4. Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh:
A. Gây bệnh cho người và động vật khác.
B. Di chuyển bằng tua.
C. Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống.
D. Sinh sản hữu tính.
Câu 5. Thủy tức di chuyển bằng cách nào?
A. Roi bơi. B. Kiểu lộn đầu và roi bơi.
C. Kiểu sâu đo. D. Kiểu sâu đo và kiểu lộn đầu.
Câu 6. Đa số đại diện của ruột khoang sống ở môi trường nào?
A. Sông
TRƯỜNG THCS SÍN CHẢI MÔN : SINH HỌC 7 ( Tiết 18 )
Năm học : 2012 – 2013
ĐỀ 01
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
Kiểm tra, đánh giá kiến thức HS trong quá trình tiếp thu các kiến thức về:
- Ngành động vật nguyên sinh.
- Ngành ruột khoang.
- Các ngành giun.
2. Kĩ năng
Rèn luyện kĩ năng nhận biết, kĩ năng trình bày bài.
3. Thái độ
Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
II. Hình thức kiểm tra
Kết hợp TNKQ với tự luận.
III. Ma trận
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Ngành động vật nguyên sinh
- Trình bày tính đa dạng về môi trường sống , cấu tạo của ĐVNS
- Mô tả hình dạng ,cấu tạo , hoạt động của một số ĐVNS
Số câu: 4
4 TN 10%
= 1 đ
Số câu : 2
Tỷ lệ : 5%
Điểm: 0,5
Số câu : 2
Tỷ lệ : 5%
Điểm: 0,5
2. Ngành ruột khoang
- Mô tả hình dạng của một đại diện trong ngành ruột khoang ( thủy tức )
- Mô tả được tính đa dạng và phong phú của ruột khoang
- Hình dạng , cấu tạo phù hợp với chức năng .
- Vai trò của ngành ruột khoang đối với con người
Số câu: 4
4 TN 10%
= 1d
Số câu: 2
Tỷ lệ: 5%
Điểm: 0,5
Số câu: 2
Tỷ lệ: 5%
Điểm: 0,5
3. Các ngành giun
- Mô tả được hình thái, cấu tạo, đặc điểm sinh lí của một đại diện trong ngành giun dẹp .
- Trình bày được khái niệm về ngành giun tròn
- Trình bày được vòng đời của giun đũa.
- Nêu được đặc điểm chính của ngành giun tròn .
- Mô tả được cấu tạo của một đại diện trong ngành giun đốt .
- Mở rộng hiểu biết về ngành giun tròn
- Dựa trên cơ sở các giai đoạn phát triển của giun tròn, đề xuất biện pháp phòng trừ giun tròn kí sinh
Số câu: 8
5 TN 20%
= 2đ
3 TL 60 %
= 6đ
Số câu: 1
Tỷ lệ: 10%
Điểm: 1
Số câu: 1
Tỷ lệ: 26%
Điểm: 2
Số câu: 4
Tỷ lệ: 10%
Điểm: 1
Số câu: 1
Tỷ lệ: 27%
Điểm: 2
Số câu: 1 Tỷ lệ:27%
Điểm: 2
T Số câu: 16
13 TN 40%
= 4đ
3 TL 60%
= 6đ
Số câu:6
Điểm:4
Tỷ lệ:40 %
Số câu:9
Điểm:4
Tỷ lệ: 40%
Số câu:1
Điểm:2
Tỷ lệ: 20%
IV. Đề bài
A. Trắc nghiệm ( 4 điểm )
Hãy chọn 1 chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1. Môi trường sống của trùng roi xanh là:
A. Ao, hồ, ruộng. B. Biển.
C. Cơ thể người. D. Cơ thể động vật.
Câu 2. Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là:
A. Tự dưỡng. B. Dị dưỡng.
C. Cộng sinh. D. Tự dưỡng và dị dưỡng.
Câu 3. Trùng sốt rét truyền vào máu người qua động vật nào?
A. Ruồi vàng B. Bọ chó
C. Bọ chét D. Muỗi Anôphen
Câu 4. Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh:
A. Gây bệnh cho người và động vật khác.
B. Di chuyển bằng tua.
C. Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống.
D. Sinh sản hữu tính.
Câu 5. Thủy tức di chuyển bằng cách nào?
A. Roi bơi. B. Kiểu lộn đầu và roi bơi.
C. Kiểu sâu đo. D. Kiểu sâu đo và kiểu lộn đầu.
Câu 6. Đa số đại diện của ruột khoang sống ở môi trường nào?
A. Sông
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lò Văn Thưởng
Dung lượng: 113,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)