Kie tra hoc ki II co ma tran
Chia sẻ bởi Vũ Hà |
Ngày 14/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: kie tra hoc ki II co ma tran thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
I. ĐỀ KIỂM TRA học kì II MÔN lý 8
* Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 34 theo PPCT
* Nội dung kiến thức: Chương I: 20% , Chương II: 80%
*Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
Các bước cơ bản thiết lập ma trận đề kiểm tra:
1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ
Trọng số của chương
Trọng số bài kiểm tra
LT
VD
LT
VD
LT
VD
CHƯƠNG 1.
Cơ học
3
3
2,1
0,9
70
30
14
6
CHƯƠNG 2.
Nhiệt học
11
10
7
4
63,6
36,4
50,9
29,1
Tổng
14
13
9,1
4,9
133,6
66,4
64,9
35,1
Từ bảng trọng số nội dung kiểm tra ở trên ta có bảng số lượng câu hỏi và điểm số cho mỗi chủ đề ở mỗi cấp độ như sau:
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Ch.1: Cơ học
14
1,4 ≈ 2
2(1đ)
0,5 (0,5đ)
1,5
Ch.2: Nhiệt học
50,9
5,09 ≈5
3 (1,5đ)
2 (3,5 đ)
5
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Ch.1: Cơ học
6
0,6 ≈ 1
0,5 (0,5đ)
0,5
Ch.2: Nhiệt học
29,1
2,91 ≈2
1 (0,5đ)
1 (2,5đ)
3
Tổng
100
10
6 (3đ)
4 (7đ)
10
Thiết lập bảng ma trận như sau:Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng (cấp độ thấp)
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Cơ học
3 tiết
1. Nêu được công suất là gì?
2. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
3. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.
4. Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất.
5. Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
6. Lấy được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.
7. Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hoá cơ năng. Nêu được ví dụ về định luật này.
8. Vận dụng được công thức:
Số câu hỏi
1
C1.1
1
C4.6
0,5
C8.7
0,5
C8.7
3
Số điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
2(20%)
2. Nhiệt học
11 tiết
9. Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử.
10. Nêu được giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
11. Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng. Nêu được nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn.
12. Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì.
13. Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật
14. Chỉ ra được nhiệt chỉ tự truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
15. Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
16. Nêu được các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng.
17. Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.
18
* Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 34 theo PPCT
* Nội dung kiến thức: Chương I: 20% , Chương II: 80%
*Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (30% TNKQ, 70% TL)
Các bước cơ bản thiết lập ma trận đề kiểm tra:
1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ
Trọng số của chương
Trọng số bài kiểm tra
LT
VD
LT
VD
LT
VD
CHƯƠNG 1.
Cơ học
3
3
2,1
0,9
70
30
14
6
CHƯƠNG 2.
Nhiệt học
11
10
7
4
63,6
36,4
50,9
29,1
Tổng
14
13
9,1
4,9
133,6
66,4
64,9
35,1
Từ bảng trọng số nội dung kiểm tra ở trên ta có bảng số lượng câu hỏi và điểm số cho mỗi chủ đề ở mỗi cấp độ như sau:
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Ch.1: Cơ học
14
1,4 ≈ 2
2(1đ)
0,5 (0,5đ)
1,5
Ch.2: Nhiệt học
50,9
5,09 ≈5
3 (1,5đ)
2 (3,5 đ)
5
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Ch.1: Cơ học
6
0,6 ≈ 1
0,5 (0,5đ)
0,5
Ch.2: Nhiệt học
29,1
2,91 ≈2
1 (0,5đ)
1 (2,5đ)
3
Tổng
100
10
6 (3đ)
4 (7đ)
10
Thiết lập bảng ma trận như sau:Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng (cấp độ thấp)
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Cơ học
3 tiết
1. Nêu được công suất là gì?
2. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
3. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.
4. Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất.
5. Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
6. Lấy được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.
7. Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hoá cơ năng. Nêu được ví dụ về định luật này.
8. Vận dụng được công thức:
Số câu hỏi
1
C1.1
1
C4.6
0,5
C8.7
0,5
C8.7
3
Số điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
2(20%)
2. Nhiệt học
11 tiết
9. Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử.
10. Nêu được giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
11. Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng. Nêu được nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn.
12. Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì.
13. Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật
14. Chỉ ra được nhiệt chỉ tự truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
15. Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
16. Nêu được các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng.
17. Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.
18
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Hà
Dung lượng: 125,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)