Kiểm tra Văn 9 Tiết 74 - CKTKN
Chia sẻ bởi Phạm Văn Thành |
Ngày 12/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Văn 9 Tiết 74 - CKTKN thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT TX BUÔN HỒ Kiểm tra: Tiết 74 Năm học 2010-2011
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ Môn Ngữ Văn Lớp 9 (chuẩn)
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45’
Họ và tên:........................................... Lớp: 9A.....
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề bài
I/ Phần trắc nghiệm:(3điểm) chọn đáp án đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm
Câu 1: Từ “đầu trong dòng nào sau đây được dùng theo nghĩa gốc?
A. Đầu bạc răng long B. Đầu súng trăng treo
C. Đầu non cuối bể D. Đầu sóng ngọn gió
Câu 2: “Đánh trống bỏ dùi” có nghĩa là gì ?
A. Không thích đánh trống bằng dùi B. Đề xướng công việc rồi bỏ không làm
C. Phải bỏ dùi trước khi đánh trống D. Làm một khoảng trống rồi để dùi vào đó
Câu 3: Từ nào sau đây không phải là từ tượng hình ?
A. Lênh khêng B. Lảo đảo
C. Rào rào D. Chênh vênh
Câu 4: Trong các từ sau từ nào không phải là từ láy ?
A. Mong manh B. Nhũng nhẵng
C. Bọt bèo D. Rắn rỏi
Câu 5: Từ nào không thuộc cùng trường từ vựng với các từ còn lại?
A. Vó B. Chài
C. Lưới D. Thuyền
Câu 6: Trong các từ sau từ nào là từ ghép ?
A. Mỡ màu B. Mịn màng
C. Lơ lửng D. Lao xao
Câu 7: Trong câu thơ “ Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ”, tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ gì?
A. Hoán dụ, so sánh B. So sánh, ẩn dụ
C. Ẩn dụ, nhân hóa D. Nhân hóa, hoán dụ
Câu 8: Trong câu thơ “ Áo chàm đưa buổi phân li/ Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay”, tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ gì?
A. So sánh B. Ẩn dụ
C. Nhân hóa D. Hoán dụ
Câu 9: Câu nào sau đây không sử dụng phép tu từ so sánh?
A. Đẹp như tiên B. Nàng tiên đẹp
C. Nhanh như sóc D. Nhanh hơn sóc
Câu 10: Trong câu: “Chưa đến bực cửa, ông lão đã bô bô„ cụm từ chưa đến bực cửa là thành phần gì của câu?
A. Trạng ngữ B. Chủ ngữ
C. Vị ngữ D. Bổ ngữ
Câu 11: Câu văn “Chúng mày đâu rồi, ra thầy chia quà cho nào„.Thuộc loại câu nào?
A. Câu trần thuật B. Câu nghi vấn
C. Câu cầu khiến D. Câu cảm thán
Câu 12: Chọn từ ngữ tương đương trong phương ngữ miền Trung với từ cái bát ?
A. (Cái) chén B. (Cái) dĩa
C. (Cái) đọi D. (Cái) tô
Phần tự luận: (7đ)
Câu 1: (2đ) a.Cho hai ví dụ về một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau .
b.Tìm 5 từ láy có sự tăng nghĩa so với nghĩa của yếu tố gốc .
Câu 2: (3đ) Hãy viết một đoạn văn từ 5 đến 8 câu tả cảnh về quê hương em. Trong đó có sử dụng 8 từ thuộc hai trường từ vựng khác nhau .( chỉ rõ các từ thuộc mỗi trường từ vựng)
Câu 3: (2đ) Xác định từ láy và từ ghép trong số những từ sau: rắn rỏi, bọt bèo, bó buộc, giam giữ, nhường nhịn, nhẫn nhục, nhũng nhẵng, mong muốn, mong manh, mịn màng.
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án : Văn 9 Tiết 74
Phần trắc nghiệm
1. A ; 2. B ; 3. C ; 4. C ; 5. D ; 6. A
7. C ; 8. D ; 9. B ; 10. A ; 11. C ; 12. C
II. Phần tự luận
Câu 1: (2.0) a. Tươi : + cá tươi – cá ươn
+ hoa tươi - hoa héo
Tốt : + đất tốt – đất xấu
+ học lực tốt – học lực yếu
b. 5 từ láy tăng nghĩa so với nghĩa gốc : ầm ầm, rào rào, sát sàn sạt
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ Môn Ngữ Văn Lớp 9 (chuẩn)
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45’
Họ và tên:........................................... Lớp: 9A.....
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề bài
I/ Phần trắc nghiệm:(3điểm) chọn đáp án đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm
Câu 1: Từ “đầu trong dòng nào sau đây được dùng theo nghĩa gốc?
A. Đầu bạc răng long B. Đầu súng trăng treo
C. Đầu non cuối bể D. Đầu sóng ngọn gió
Câu 2: “Đánh trống bỏ dùi” có nghĩa là gì ?
A. Không thích đánh trống bằng dùi B. Đề xướng công việc rồi bỏ không làm
C. Phải bỏ dùi trước khi đánh trống D. Làm một khoảng trống rồi để dùi vào đó
Câu 3: Từ nào sau đây không phải là từ tượng hình ?
A. Lênh khêng B. Lảo đảo
C. Rào rào D. Chênh vênh
Câu 4: Trong các từ sau từ nào không phải là từ láy ?
A. Mong manh B. Nhũng nhẵng
C. Bọt bèo D. Rắn rỏi
Câu 5: Từ nào không thuộc cùng trường từ vựng với các từ còn lại?
A. Vó B. Chài
C. Lưới D. Thuyền
Câu 6: Trong các từ sau từ nào là từ ghép ?
A. Mỡ màu B. Mịn màng
C. Lơ lửng D. Lao xao
Câu 7: Trong câu thơ “ Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng/ Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ”, tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ gì?
A. Hoán dụ, so sánh B. So sánh, ẩn dụ
C. Ẩn dụ, nhân hóa D. Nhân hóa, hoán dụ
Câu 8: Trong câu thơ “ Áo chàm đưa buổi phân li/ Cầm tay nhau biết nói gì hôm nay”, tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ gì?
A. So sánh B. Ẩn dụ
C. Nhân hóa D. Hoán dụ
Câu 9: Câu nào sau đây không sử dụng phép tu từ so sánh?
A. Đẹp như tiên B. Nàng tiên đẹp
C. Nhanh như sóc D. Nhanh hơn sóc
Câu 10: Trong câu: “Chưa đến bực cửa, ông lão đã bô bô„ cụm từ chưa đến bực cửa là thành phần gì của câu?
A. Trạng ngữ B. Chủ ngữ
C. Vị ngữ D. Bổ ngữ
Câu 11: Câu văn “Chúng mày đâu rồi, ra thầy chia quà cho nào„.Thuộc loại câu nào?
A. Câu trần thuật B. Câu nghi vấn
C. Câu cầu khiến D. Câu cảm thán
Câu 12: Chọn từ ngữ tương đương trong phương ngữ miền Trung với từ cái bát ?
A. (Cái) chén B. (Cái) dĩa
C. (Cái) đọi D. (Cái) tô
Phần tự luận: (7đ)
Câu 1: (2đ) a.Cho hai ví dụ về một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau .
b.Tìm 5 từ láy có sự tăng nghĩa so với nghĩa của yếu tố gốc .
Câu 2: (3đ) Hãy viết một đoạn văn từ 5 đến 8 câu tả cảnh về quê hương em. Trong đó có sử dụng 8 từ thuộc hai trường từ vựng khác nhau .( chỉ rõ các từ thuộc mỗi trường từ vựng)
Câu 3: (2đ) Xác định từ láy và từ ghép trong số những từ sau: rắn rỏi, bọt bèo, bó buộc, giam giữ, nhường nhịn, nhẫn nhục, nhũng nhẵng, mong muốn, mong manh, mịn màng.
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án : Văn 9 Tiết 74
Phần trắc nghiệm
1. A ; 2. B ; 3. C ; 4. C ; 5. D ; 6. A
7. C ; 8. D ; 9. B ; 10. A ; 11. C ; 12. C
II. Phần tự luận
Câu 1: (2.0) a. Tươi : + cá tươi – cá ươn
+ hoa tươi - hoa héo
Tốt : + đất tốt – đất xấu
+ học lực tốt – học lực yếu
b. 5 từ láy tăng nghĩa so với nghĩa gốc : ầm ầm, rào rào, sát sàn sạt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Thành
Dung lượng: 69,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)