Kiểm tra Toán lớp 4 HKII
Chia sẻ bởi Võ Thị Phương Yến |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Toán lớp 4 HKII thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ……………………………………
Lớp 4...
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Môn: Toán - Lớp 4 - Năm học 2011 - 2012
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên coi, chấm
Ý kiến của PHHS
( Ghi rõ họ tên và kí)
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm).
Câu 1( 2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các bài tập sau:
1. Số gồm “8 chục triệu, 5 chục nghìn, 5 chục” viết là:
A. 80 050 050 B. 80 500 005 C. 8 500 500 D. 80 050 005
2. Trong các số sau đây số nào chia hết cho 2, 5 và 9.
A. 26 540 B. 63 950 C. 60 940 D. 60 840
3. Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A. B. C. D.
4. Trên bản đồ địa chính huyện được vẽ theo tỉ lệ 1: 1000 thì quãng đường từ trường đến trung tâm huyện là 100cm. Hỏi thực tế quãng đường từ trường đến trung tâm huyện là bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 1km B. 10 km C. 100km D. 1000km
Câu 2(1 điểm) . Điền số vào chỗ chấm:
a. 2km2 12m2 = ……………m2 5 giờ 25 phút = ……………..phút.
b. - Diện tích hình thoi có độ dài các đường chéo 6 dm và 90 cm là:………..dm2.
- Hai số tròn chục liên tiếp có tổng bằng 90 là: ……….. và ………...
Phần II: Tự luận (7 điểm).
Câu 3(2 điểm). Đặt tính rồi tính:
65382 + 27698
86425 - 59386
2316 x 405
91598 : 289
Câu 4(1 điểm). Tính:
2 - : : +
Câu 5(1,5 điểm). Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài cạnh đáy 120 dm, chiều cao bằng độ dài cạnh đáy. Hỏi diện tích thửa ruộng hình bình hành đó là bao nhiêu mét vuông ?
……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………….
……………………………………………………………………………………………..…………………
Câu 6(1,5 điểm). Năm ngoái tổng số tuổi của hai mẹ con là 54 tuổi. Hiện nay tuổi con bằng tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..…..………………………………………………………………………………………………….…………………………….
………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..……..…………………………………………………………………………………………..…..………………………………………………………………………………………………….…………………………….
………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 7(1 điểm). Cho phân số cộng thêm vào tử số và mẫu số của phân số đó với cùng một số tự nhiên ta được phân số bằng . Tìm số tự nhiên đó.
……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..…..………………………………………………………………………………………………….…………………………….
………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..……
..…………………………………………………………………………………………..…..………………………………………………………………………………………………….…………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………….
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II – LỚP 4
Năm học: 2011 - 2012
Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Câu 1: 2 điểm.
Khoanh đúng mỗi ý đúng đựơc 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
D
C
A
Câu 2: 1 điểm.
a. (0,5 điểm) 2km2 12m2 = 2000012m2 5 giờ 25 phút = 325 phút.
b. (0,5 điểm) - Diện tích hình thoi có độ dài các đường chéo 6 dm và 90 cm là: 27dm2.
- Hai số tròn chục liên tiếp có tổng bằng 90 là: 40 và 50.
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 3: 2 điểm. Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
65382 + 2769
86425 - 59386
2316 x 405
91598 : 289
65382
86425
2316
91598 289
+
-
x
1489 317
27698
59386
405
2008
Đáp số: 93080
27039
937980
274
Câu 4: 1 điểm. Tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
2 - : : +
= 2 - x = 2 - (0,25 điểm) = x + = + (0,25 điểm)
= (0,25 điểm) = (0,25 điểm)
Câu 5: 1.5 điểm.
Chiều cao hình bình hành là: 120 = 100 (dm) 0.5 điểm.
Diện tích hình bình hành là: 120 x 100 = 12 000 (dm2) = 120m2 0.5 điểm.
Đáp số: 120m2 0,5 điểm.
Câu 6:
Lớp 4...
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Môn: Toán - Lớp 4 - Năm học 2011 - 2012
Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên coi, chấm
Ý kiến của PHHS
( Ghi rõ họ tên và kí)
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm).
Câu 1( 2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các bài tập sau:
1. Số gồm “8 chục triệu, 5 chục nghìn, 5 chục” viết là:
A. 80 050 050 B. 80 500 005 C. 8 500 500 D. 80 050 005
2. Trong các số sau đây số nào chia hết cho 2, 5 và 9.
A. 26 540 B. 63 950 C. 60 940 D. 60 840
3. Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A. B. C. D.
4. Trên bản đồ địa chính huyện được vẽ theo tỉ lệ 1: 1000 thì quãng đường từ trường đến trung tâm huyện là 100cm. Hỏi thực tế quãng đường từ trường đến trung tâm huyện là bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 1km B. 10 km C. 100km D. 1000km
Câu 2(1 điểm) . Điền số vào chỗ chấm:
a. 2km2 12m2 = ……………m2 5 giờ 25 phút = ……………..phút.
b. - Diện tích hình thoi có độ dài các đường chéo 6 dm và 90 cm là:………..dm2.
- Hai số tròn chục liên tiếp có tổng bằng 90 là: ……….. và ………...
Phần II: Tự luận (7 điểm).
Câu 3(2 điểm). Đặt tính rồi tính:
65382 + 27698
86425 - 59386
2316 x 405
91598 : 289
Câu 4(1 điểm). Tính:
2 - : : +
Câu 5(1,5 điểm). Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài cạnh đáy 120 dm, chiều cao bằng độ dài cạnh đáy. Hỏi diện tích thửa ruộng hình bình hành đó là bao nhiêu mét vuông ?
……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………….
……………………………………………………………………………………………..…………………
Câu 6(1,5 điểm). Năm ngoái tổng số tuổi của hai mẹ con là 54 tuổi. Hiện nay tuổi con bằng tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..…..………………………………………………………………………………………………….…………………………….
………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..……..…………………………………………………………………………………………..…..………………………………………………………………………………………………….…………………………….
………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 7(1 điểm). Cho phân số cộng thêm vào tử số và mẫu số của phân số đó với cùng một số tự nhiên ta được phân số bằng . Tìm số tự nhiên đó.
……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..…..………………………………………………………………………………………………….…………………………….
………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..……
..…………………………………………………………………………………………..…..………………………………………………………………………………………………….…………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………….
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II – LỚP 4
Năm học: 2011 - 2012
Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Câu 1: 2 điểm.
Khoanh đúng mỗi ý đúng đựơc 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
D
C
A
Câu 2: 1 điểm.
a. (0,5 điểm) 2km2 12m2 = 2000012m2 5 giờ 25 phút = 325 phút.
b. (0,5 điểm) - Diện tích hình thoi có độ dài các đường chéo 6 dm và 90 cm là: 27dm2.
- Hai số tròn chục liên tiếp có tổng bằng 90 là: 40 và 50.
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 3: 2 điểm. Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
65382 + 2769
86425 - 59386
2316 x 405
91598 : 289
65382
86425
2316
91598 289
+
-
x
1489 317
27698
59386
405
2008
Đáp số: 93080
27039
937980
274
Câu 4: 1 điểm. Tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
2 - : : +
= 2 - x = 2 - (0,25 điểm) = x + = + (0,25 điểm)
= (0,25 điểm) = (0,25 điểm)
Câu 5: 1.5 điểm.
Chiều cao hình bình hành là: 120 = 100 (dm) 0.5 điểm.
Diện tích hình bình hành là: 120 x 100 = 12 000 (dm2) = 120m2 0.5 điểm.
Đáp số: 120m2 0,5 điểm.
Câu 6:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Phương Yến
Dung lượng: 111,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)