Kiểm tra học kì II hoá 9 tỉ lệ 2-8
Chia sẻ bởi Hà Văn Phương |
Ngày 15/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra học kì II hoá 9 tỉ lệ 2-8 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Phòng GD & ĐT Bát Xát
Đề Kiểm tra học kì 2
Môn: Hoá học - lớp 9
Năm học: 2012 – 2013
Thời gian: 45’( Không kể thời gian giao đề)
Đề bài
I. Trắc nghiệm : ( 2 đ)
* Khoanh tròn vào đáp án đúng: ( 1 đ)
Câu 1. Thành phần chính của khí thiên nhiên là:
A. Etilen. B. Axêtilen. C. Metan. D. Benzen..
Câu 2. Dãy hợp chất chỉ toàn hiđrocacbon là:
A. C6H6, C2H4, C3H4. C. CH4, CO2, CH3NH2
B. CH3Cl, C2H2, CH3COOH. D. C3H6, C2H2Br4, C2H5OH.
Câu 3. Dãy các nguyên tố đều ở chu kì 3 là:
A. P, Br, At, I.
C. S, Cl, I, P
B. Si, P, S, Cl
D. F, N, I, S
Câu 4. Axetilen có phản ứng hóa học đặc trưng là:
A. Phản ứng thế với clo. C. Phản ứng cộng với clo.
B. Phản ứng thế với brom. D. Phản ứng cộng với brom.
Câu 5. (1 đ). Nối nội dung ở cột A phù hợp với cột B và ghi kết quả vào cột C:
A
B
C
1. Là chất lỏng không màu, có vị chua, tan vô hạn trong nước.
a. Nhiên liệu
1-
2. Là những chất cháy được, khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng.
b. Dầu mỏ
2-
3. Là chất nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan được trong xăng, benzen, dầu hoả….
c. Axit axetic
3-
4. Là chất lỏng không màu, sôi ở 78,30C, tan vô hạn trong nước và hòa tan được nhiều chất vô cơ, hữu cơ.
d. Rượu etylic
4-
e. Chất béo
II/Tự luận (8 đ):
Câu 6 (2 đ): Hoàn thành các phương trình sau:
(1).CaC2 + ............ ( .................+ Ca(OH)2
(2) ................. + O2 CH3COOH + .........
(3).......... + Br2 ( C6H5Br + ................
(4) (RCOO)3C3H5 + ………… RCOONa + …………
Câu 7 (2 đ): Nêu phương pháp nhận biết bốn lọ hoá chất mất nhãn đựng 4 chất lỏng sau: Rượu etylic, glucozo, axít axêtic và dầu ăn.( Viết PT phản ứng – nếu có).
Câu 8 (2 đ): Cho 15(g) CH3COOH tác dụng với C2H5OH thu được CH3COOC2H5.
a. Viết PTHH xảy ra.
b. Tính khối lượng rượu cần dùng để tác dụng hết với lượng axit trên.
c. Tính khối lượng etyl axêtat tạo thành sau phản ứng.
Câu 9 (2 đ): Đốt cháy 23 gam chất hữu cơ A thu được 44 gam CO2 và 27 gam H2O.
a. Xác định công thức phân tử phân tử của A. Biết tỉ khối hơi của A so với hidro là 23
b. Viết các công thức cấu tạo của A
(Cho C =12, H =1, O =16).
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
Môn: Hoá- lớp 9
Năm học: 2012 – 2013
Thời gian: 45’( Không kể thời gian giao đề)
Câu
Nội dung kiến thức
Điểm
1
C
0,25đ
2
A
0,25đ
3
B
0,25đ
4
D
0,25đ
5
1 - c
0,25đ
2 - a
0,25đ
3- e
0,25đ
4 - d
0,25đ
6
2 đ
(1) CaC2 + H2O ( C2H2 + Ca(OH)2
0,5đ
(2). C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
0,5đ
(3). C6H6 + Br2 ( C6H5Br + HBr
0,5đ
(4) (RCOO)3C3H5 + NaOH RCOONa + C3H5(OH)3
0,5đ
7
2 đ
Lấy ở mỗi lọ một ít cho vào ống nghiệm làm mẫu thử
Rót vào mỗi ống nghiệm một ít nước. Chất lỏng trong ống nghiệm nào không tan, nổi lên mặt nước đó là ống nghiệm có chứa dầu ăn.
0,5đ
Nhúng quỳ tím vào 3 ống nghiệm còn lại. Chất lỏng trong ống nghiệm nào làm cho quỳ tím chuyển
Đề Kiểm tra học kì 2
Môn: Hoá học - lớp 9
Năm học: 2012 – 2013
Thời gian: 45’( Không kể thời gian giao đề)
Đề bài
I. Trắc nghiệm : ( 2 đ)
* Khoanh tròn vào đáp án đúng: ( 1 đ)
Câu 1. Thành phần chính của khí thiên nhiên là:
A. Etilen. B. Axêtilen. C. Metan. D. Benzen..
Câu 2. Dãy hợp chất chỉ toàn hiđrocacbon là:
A. C6H6, C2H4, C3H4. C. CH4, CO2, CH3NH2
B. CH3Cl, C2H2, CH3COOH. D. C3H6, C2H2Br4, C2H5OH.
Câu 3. Dãy các nguyên tố đều ở chu kì 3 là:
A. P, Br, At, I.
C. S, Cl, I, P
B. Si, P, S, Cl
D. F, N, I, S
Câu 4. Axetilen có phản ứng hóa học đặc trưng là:
A. Phản ứng thế với clo. C. Phản ứng cộng với clo.
B. Phản ứng thế với brom. D. Phản ứng cộng với brom.
Câu 5. (1 đ). Nối nội dung ở cột A phù hợp với cột B và ghi kết quả vào cột C:
A
B
C
1. Là chất lỏng không màu, có vị chua, tan vô hạn trong nước.
a. Nhiên liệu
1-
2. Là những chất cháy được, khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng.
b. Dầu mỏ
2-
3. Là chất nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan được trong xăng, benzen, dầu hoả….
c. Axit axetic
3-
4. Là chất lỏng không màu, sôi ở 78,30C, tan vô hạn trong nước và hòa tan được nhiều chất vô cơ, hữu cơ.
d. Rượu etylic
4-
e. Chất béo
II/Tự luận (8 đ):
Câu 6 (2 đ): Hoàn thành các phương trình sau:
(1).CaC2 + ............ ( .................+ Ca(OH)2
(2) ................. + O2 CH3COOH + .........
(3).......... + Br2 ( C6H5Br + ................
(4) (RCOO)3C3H5 + ………… RCOONa + …………
Câu 7 (2 đ): Nêu phương pháp nhận biết bốn lọ hoá chất mất nhãn đựng 4 chất lỏng sau: Rượu etylic, glucozo, axít axêtic và dầu ăn.( Viết PT phản ứng – nếu có).
Câu 8 (2 đ): Cho 15(g) CH3COOH tác dụng với C2H5OH thu được CH3COOC2H5.
a. Viết PTHH xảy ra.
b. Tính khối lượng rượu cần dùng để tác dụng hết với lượng axit trên.
c. Tính khối lượng etyl axêtat tạo thành sau phản ứng.
Câu 9 (2 đ): Đốt cháy 23 gam chất hữu cơ A thu được 44 gam CO2 và 27 gam H2O.
a. Xác định công thức phân tử phân tử của A. Biết tỉ khối hơi của A so với hidro là 23
b. Viết các công thức cấu tạo của A
(Cho C =12, H =1, O =16).
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
Môn: Hoá- lớp 9
Năm học: 2012 – 2013
Thời gian: 45’( Không kể thời gian giao đề)
Câu
Nội dung kiến thức
Điểm
1
C
0,25đ
2
A
0,25đ
3
B
0,25đ
4
D
0,25đ
5
1 - c
0,25đ
2 - a
0,25đ
3- e
0,25đ
4 - d
0,25đ
6
2 đ
(1) CaC2 + H2O ( C2H2 + Ca(OH)2
0,5đ
(2). C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
0,5đ
(3). C6H6 + Br2 ( C6H5Br + HBr
0,5đ
(4) (RCOO)3C3H5 + NaOH RCOONa + C3H5(OH)3
0,5đ
7
2 đ
Lấy ở mỗi lọ một ít cho vào ống nghiệm làm mẫu thử
Rót vào mỗi ống nghiệm một ít nước. Chất lỏng trong ống nghiệm nào không tan, nổi lên mặt nước đó là ống nghiệm có chứa dầu ăn.
0,5đ
Nhúng quỳ tím vào 3 ống nghiệm còn lại. Chất lỏng trong ống nghiệm nào làm cho quỳ tím chuyển
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Văn Phương
Dung lượng: 78,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)