Kiểm tra học kì II
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ngọc Diệp |
Ngày 10/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra học kì II thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: BÀI KIỂM TRA SỐ 2
Lớp: 6 MÔN: SỐ HỌC - THỜI GIAN 45’
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Trắc nghiệm
Lựa chọn câu đúng nhất trong mỗi câu sau ( 3 điểm)
Câu 1: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2 và 5
a. 13
b. 20
c. 35
d. 48
Câu 2: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 3 và 9
a. 15
b. 17
c. 18
d. 22
Câu 3: Số 0 là:
a. Ước của bất kì số tự nhiên nào
b. Bội của mọi số tự nhiên khác 0
c. Hợp số
d. Số nguyên tố
Câu 4: Có người nói
a. Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 4 thì tổng chia hết cho 4
b. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 4 thì tổng đó không chia hết cho 4
c. Nếu tổng chia hết cho 4 thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho 4
d. Nếu một tổng có 3 số hạng, nếu có một số hạng không chia hết cho 4, các số hạng còn lại chia
hết cho 4 thì tổng của 3 số hạng đó chia hết cho 4.
Câu 5: Biết 36 = 22.32 ; 60 = 22.3.5 Ta có ƯCLN(36, 60)= ?
a. 22. 3
b. 23.5
c. 3.52
d. 23.55
Câu 6 Biết 24 = 23.3 ; 70 = 2.5.7 Ta có BCNN(24, 70) = ?
a. 23.3
b. 2.5.7
c. 23.3
d. 23.3.5.7
Tự Luận
Câu 1 : Thực hiện các yêu cầu sau :
Ư ( 18) =
Ư (30) =
(18, 30 ) =
Câu 2 : Thực hiện các yêu cầu sau :
B (6) =
B (8) =
BC (6, 8) =
Câu 3 :
Tìm ƯCLN (12, 1)
Tìm BCNN(12, 1)
Câu 4: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố.
180 =
1221=
Câu 5: Trường THCS H ư ơng Ch ữ tổ chức cho toàn trường (khoảng từ 700 đến 800 học sinh) đi tham quan bằng ô tô. Tính số học sinh của trường THCS H ư ơng Ch ữ, biết rằng nếu xếp 40 hay 45 người vào một xe thì đều không dư một ai.
BÀI KIỂM TRA SỐ 2
MÔN: SỐ HỌC - THỜI GIAN 45’
Họ và tên:
Lớp: 6A
02
Điểm
Nhận xét của giáo viên
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.
Lựa chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau: ( 3 đ)
Câu 1: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2 và 5
a. 13
b. 20
c. 35
d. 48
Câu 2: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 3 và 9
a. 15
b. 17
c. 19
d. 22
Câu 3: Số 0 là:
a. Số nguyên tố
b. Bội của mọi số tự nhiên khác 0
c. Hợp số
d. Ước của bất kì số tự nhiên nào
Câu 4: Có người nói
a. Nếu một tổng có 3 số hạng, nếu có một số hạng không chia hết cho 4, các số hạng còn lại chia
hết cho 4 thì tổng của 3 số hạng đó chia hết cho 4.
b. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 4 thì tổng đó không chia hết cho 4
c. Nếu tổng chia hết cho 4 thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho 4
d. Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 4 thì tổng chia hết cho 4
Câu 5: Biết 36 = 22.32 ; 60 = 22.3.5 Ta có ƯCLN(36, 60)= ?
a. 23.5
b. 22. 3
c. 23.55
d. 3.52
Câu 6 Biết 24
Lớp: 6 MÔN: SỐ HỌC - THỜI GIAN 45’
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Trắc nghiệm
Lựa chọn câu đúng nhất trong mỗi câu sau ( 3 điểm)
Câu 1: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2 và 5
a. 13
b. 20
c. 35
d. 48
Câu 2: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 3 và 9
a. 15
b. 17
c. 18
d. 22
Câu 3: Số 0 là:
a. Ước của bất kì số tự nhiên nào
b. Bội của mọi số tự nhiên khác 0
c. Hợp số
d. Số nguyên tố
Câu 4: Có người nói
a. Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 4 thì tổng chia hết cho 4
b. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 4 thì tổng đó không chia hết cho 4
c. Nếu tổng chia hết cho 4 thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho 4
d. Nếu một tổng có 3 số hạng, nếu có một số hạng không chia hết cho 4, các số hạng còn lại chia
hết cho 4 thì tổng của 3 số hạng đó chia hết cho 4.
Câu 5: Biết 36 = 22.32 ; 60 = 22.3.5 Ta có ƯCLN(36, 60)= ?
a. 22. 3
b. 23.5
c. 3.52
d. 23.55
Câu 6 Biết 24 = 23.3 ; 70 = 2.5.7 Ta có BCNN(24, 70) = ?
a. 23.3
b. 2.5.7
c. 23.3
d. 23.3.5.7
Tự Luận
Câu 1 : Thực hiện các yêu cầu sau :
Ư ( 18) =
Ư (30) =
(18, 30 ) =
Câu 2 : Thực hiện các yêu cầu sau :
B (6) =
B (8) =
BC (6, 8) =
Câu 3 :
Tìm ƯCLN (12, 1)
Tìm BCNN(12, 1)
Câu 4: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố.
180 =
1221=
Câu 5: Trường THCS H ư ơng Ch ữ tổ chức cho toàn trường (khoảng từ 700 đến 800 học sinh) đi tham quan bằng ô tô. Tính số học sinh của trường THCS H ư ơng Ch ữ, biết rằng nếu xếp 40 hay 45 người vào một xe thì đều không dư một ai.
BÀI KIỂM TRA SỐ 2
MÔN: SỐ HỌC - THỜI GIAN 45’
Họ và tên:
Lớp: 6A
02
Điểm
Nhận xét của giáo viên
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.
Lựa chọn đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau: ( 3 đ)
Câu 1: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2 và 5
a. 13
b. 20
c. 35
d. 48
Câu 2: Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 3 và 9
a. 15
b. 17
c. 19
d. 22
Câu 3: Số 0 là:
a. Số nguyên tố
b. Bội của mọi số tự nhiên khác 0
c. Hợp số
d. Ước của bất kì số tự nhiên nào
Câu 4: Có người nói
a. Nếu một tổng có 3 số hạng, nếu có một số hạng không chia hết cho 4, các số hạng còn lại chia
hết cho 4 thì tổng của 3 số hạng đó chia hết cho 4.
b. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 4 thì tổng đó không chia hết cho 4
c. Nếu tổng chia hết cho 4 thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho 4
d. Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 4 thì tổng chia hết cho 4
Câu 5: Biết 36 = 22.32 ; 60 = 22.3.5 Ta có ƯCLN(36, 60)= ?
a. 23.5
b. 22. 3
c. 23.55
d. 3.52
Câu 6 Biết 24
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Diệp
Dung lượng: 75,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)