Kiểm tra 45pch3 + đáp án
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Cảnh |
Ngày 12/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 45pch3 + đáp án thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT BẢO LỘC
Họ tên: ……………………. Lớp: ……
KT 45p CHƯƠNG 3 (TL) – ĐỀ 2
MÔN: TOÁN 8(ĐẠI SỐ)
Thời gian: 45 phút
Bài 1: (2 điểm) Tìm điều kiện xác định của phương trình sau:
Bài 2 : (4 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 2x – 4 = 0 b) 7 + 2x = 32 – 3x
c) (x + 2)(3x – 12) = 0 d)
Bài 3: (3 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc trung bình 30km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4: (1 điểm) Giải phương trình sau:
Bài làm
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
C.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài
Đáp án
Điểm
1
ĐKXĐ : x 0 ; x -1
2
2
a) 2x – 4 = 0
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
b) 7 + 2x = 32 – 3x
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
c) hoặc
1)
2)
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
d) (1)
ĐKXĐ :
hoặc
(Loại) hoặc (TMĐK)
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
0,75
0,25
0,75
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3
Gọi quãng đường AB dài x (km) ; đk: x > 0
Thời gian đi từ A đến B là (giờ) Thời gian lúc về là (giờ )
Đổi 3giờ 30 phút = giờ
Theo bài toán ta có phương trình :
( x = 60
Vậy quảng đường AB dài 60 km
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
4
0,25
0,25
0,5
Họ tên: ……………………. Lớp: ……
KT 45p CHƯƠNG 3 (TL) – ĐỀ 2
MÔN: TOÁN 8(ĐẠI SỐ)
Thời gian: 45 phút
Bài 1: (2 điểm) Tìm điều kiện xác định của phương trình sau:
Bài 2 : (4 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 2x – 4 = 0 b) 7 + 2x = 32 – 3x
c) (x + 2)(3x – 12) = 0 d)
Bài 3: (3 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc trung bình 30km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4: (1 điểm) Giải phương trình sau:
Bài làm
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
C.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài
Đáp án
Điểm
1
ĐKXĐ : x 0 ; x -1
2
2
a) 2x – 4 = 0
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
b) 7 + 2x = 32 – 3x
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
c) hoặc
1)
2)
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
d) (1)
ĐKXĐ :
hoặc
(Loại) hoặc (TMĐK)
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
0,75
0,25
0,75
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3
Gọi quãng đường AB dài x (km) ; đk: x > 0
Thời gian đi từ A đến B là (giờ) Thời gian lúc về là (giờ )
Đổi 3giờ 30 phút = giờ
Theo bài toán ta có phương trình :
( x = 60
Vậy quảng đường AB dài 60 km
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
4
0,25
0,25
0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Cảnh
Dung lượng: 116,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)