Kiểm tra 1 tiết Tiếng Việt 8
Chia sẻ bởi Đàng Năng Hạnh |
Ngày 11/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết Tiếng Việt 8 thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Lớp: 8/ ……
Họ và tên: ……………………………..
Mã đề:
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Tiếng việt 8
Ngày kiểm tra
………/11/2011
Điểm
Lời phê
Đề 1: (Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra)
I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
1.Câu nào là câu ghép:
a. Gió thổi, mây bay. b. Áo này tay rất ngắn.
c. Mặt lào đột nhiên co rúm lại. d. Chiều mai, lớp mình học thể dục.
2.Trong các từ sau, từ nào là từ tượng hình?
a. Rì rào. b. Lom khom. c. Ha hả. d. Tích tắc.
3.Trong các từ sau, từ nào không phải là từ tượng thanh?
a. Ríu rít. b. Lộp bộp. c. Lập lòe. d. Soàn soạt.
4.Từ in đậm trong câu sau thuộc từ loại nào? “Nhanh lên nào, anh em ơi!”
a. Danh từ. b. Trợ từ. c. Thán từ. d. Tình thái từ.
5. Lựa chọn từ ngữ nói giảm nói tránh phù hợp để hoàn thiện câu sau:
“ Đây là lớp học dành cho trẻ em......................”
a. Đi nghỉ b. Chia tay nhau. c. Khiếm thị. d. Có tuổi.
6. Nghĩa của cụm từ nói quá in đậm trong câu sau đây có ý nghĩa gì?
“ Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng.”
a. Đêm ngắn. b. Ngày ngắn. c. Đêm dài. d. Ngày dài.
II/ Tự luận: (7 điểm)
7. Đặt ba câu ghép có dùng cặp quan hệ từ theo mẫu sau (3 điểm)
a) Do........................................ nên..........................................................................
b) Nếu..........................................thì.........................................................................
c) Tuy.............................................nhưng...............................................................
8. Viết đoạn văn ngắn khoảng 10-15 dòng (về chủ đề học tập) trong đó có dùng dấu ngoặc đơn, dấu ngoặc kép và dấu hai chấm. (4 điểm)
Bài làm
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Lớp: 8/ ……
Họ và tên: ……………………………..
Mã đề:
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Tiếng việt 8
Ngày kiểm tra
………/11/2011
Điểm
Lời phê
Đề 2: (Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra)
I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
1.Câu nào là câu ghép:
a. Chiều mai, lớp mình học thể dục.. b. Mặt lào đột nhiên co rúm lại.
c. Gió thổi, mây bay. d. Áo này tay rất ngắn.
2.Trong các từ sau, từ nào là từ tượng hình?
a. Ha hả. b. Tích tắc c. Lom khom. d. Rì rào.
3.Trong các từ sau, từ nào không phải là từ tượng thanh?
a. Lộp bộp. b. Ríu rít. c. Soàn soạt d. Lập lòe.
4.Từ in đậm trong câu sau thuộc từ loại nào? “Nhanh lên nào, anh em ơi!”
a. Tình thái từ. b. Thán từ. c. Danh từ. d. Trợ từ.
5. Lựa chọn từ ngữ nói giảm nói tránh phù hợp để hoàn thiện câu sau:
“ Đây là lớp học dành cho trẻ em......................”
a. Khiếm thị. b.Có tuổi. c. Chia tay nhau. d. Đi nghỉ
6. Nghĩa của cụm từ nói quá in đậm trong câu sau đây có ý nghĩa gì?
“ Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng.”
a. Đêm dài. b. Ngày dài. c. Đêm ngắn. d. Ngày ngắn.
II/ Tự luận: (7 điểm)
7. Đặt ba câu ghép có dùng cặp quan hệ từ theo mẫu sau (3 điểm)
a) Do........................................ nên..........................................................................
b) Nếu..........................................thì.........................................................................
c) Tuy.............................................nhưng...............................................................
8. Viết đoạn văn ngắn khoảng 10-15 dòng (về chủ đề học tập) trong đó có dùng dấu ngoặc đơn, dấu ngoặc kép và dấu hai chấm. (4 điểm)
Bài làm
Trường
Lớp: 8/ ……
Họ và tên: ……………………………..
Mã đề:
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Tiếng việt 8
Ngày kiểm tra
………/11/2011
Điểm
Lời phê
Đề 1: (Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra)
I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
1.Câu nào là câu ghép:
a. Gió thổi, mây bay. b. Áo này tay rất ngắn.
c. Mặt lào đột nhiên co rúm lại. d. Chiều mai, lớp mình học thể dục.
2.Trong các từ sau, từ nào là từ tượng hình?
a. Rì rào. b. Lom khom. c. Ha hả. d. Tích tắc.
3.Trong các từ sau, từ nào không phải là từ tượng thanh?
a. Ríu rít. b. Lộp bộp. c. Lập lòe. d. Soàn soạt.
4.Từ in đậm trong câu sau thuộc từ loại nào? “Nhanh lên nào, anh em ơi!”
a. Danh từ. b. Trợ từ. c. Thán từ. d. Tình thái từ.
5. Lựa chọn từ ngữ nói giảm nói tránh phù hợp để hoàn thiện câu sau:
“ Đây là lớp học dành cho trẻ em......................”
a. Đi nghỉ b. Chia tay nhau. c. Khiếm thị. d. Có tuổi.
6. Nghĩa của cụm từ nói quá in đậm trong câu sau đây có ý nghĩa gì?
“ Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng.”
a. Đêm ngắn. b. Ngày ngắn. c. Đêm dài. d. Ngày dài.
II/ Tự luận: (7 điểm)
7. Đặt ba câu ghép có dùng cặp quan hệ từ theo mẫu sau (3 điểm)
a) Do........................................ nên..........................................................................
b) Nếu..........................................thì.........................................................................
c) Tuy.............................................nhưng...............................................................
8. Viết đoạn văn ngắn khoảng 10-15 dòng (về chủ đề học tập) trong đó có dùng dấu ngoặc đơn, dấu ngoặc kép và dấu hai chấm. (4 điểm)
Bài làm
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Lớp: 8/ ……
Họ và tên: ……………………………..
Mã đề:
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Tiếng việt 8
Ngày kiểm tra
………/11/2011
Điểm
Lời phê
Đề 2: (Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra)
I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
1.Câu nào là câu ghép:
a. Chiều mai, lớp mình học thể dục.. b. Mặt lào đột nhiên co rúm lại.
c. Gió thổi, mây bay. d. Áo này tay rất ngắn.
2.Trong các từ sau, từ nào là từ tượng hình?
a. Ha hả. b. Tích tắc c. Lom khom. d. Rì rào.
3.Trong các từ sau, từ nào không phải là từ tượng thanh?
a. Lộp bộp. b. Ríu rít. c. Soàn soạt d. Lập lòe.
4.Từ in đậm trong câu sau thuộc từ loại nào? “Nhanh lên nào, anh em ơi!”
a. Tình thái từ. b. Thán từ. c. Danh từ. d. Trợ từ.
5. Lựa chọn từ ngữ nói giảm nói tránh phù hợp để hoàn thiện câu sau:
“ Đây là lớp học dành cho trẻ em......................”
a. Khiếm thị. b.Có tuổi. c. Chia tay nhau. d. Đi nghỉ
6. Nghĩa của cụm từ nói quá in đậm trong câu sau đây có ý nghĩa gì?
“ Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng.”
a. Đêm dài. b. Ngày dài. c. Đêm ngắn. d. Ngày ngắn.
II/ Tự luận: (7 điểm)
7. Đặt ba câu ghép có dùng cặp quan hệ từ theo mẫu sau (3 điểm)
a) Do........................................ nên..........................................................................
b) Nếu..........................................thì.........................................................................
c) Tuy.............................................nhưng...............................................................
8. Viết đoạn văn ngắn khoảng 10-15 dòng (về chủ đề học tập) trong đó có dùng dấu ngoặc đơn, dấu ngoặc kép và dấu hai chấm. (4 điểm)
Bài làm
Trường
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đàng Năng Hạnh
Dung lượng: 88,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)