Kiểm tra 1 tiết Lý 8
Chia sẻ bởi Đàng Năng Hạnh |
Ngày 14/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra 1 tiết Lý 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Lớp: 8/ ……
Họ và tên: ……………………………
Mã đề:
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Lý 8
Ngày kiểm tra
………/10/2011
Điểm
Lời phê
Đề 1: (Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra)
I/ Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
1/ Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu hỏi mô tà sau đây, câu nào không đúng?
a. Ôtô chuyển động so với mặt đường b. Ôtô đứng yên so với người lấy xe
c. Ôtô chuyển động so với người lấy xe d. Ôtô chuyển động so với cây bên đường
2/ Người lái đò đang ngồi yên trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước, trong các câu mô tả sau đây, câu nào đúng?
a. Người lái đò đứng yên so với mặt nước
b. Người lái đò chuyển động so với dòng nước.
c. Người lái đò đứng yên so với bờ sông
d. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền
3/ Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị vận tốc?
a. Km.h b. m.s c. Km/h d. s/m
4/ Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình trên cả hai quãng đường, công thức nào sau đây là đúng?
a. b. c. d.
II/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (2đ)
1/ Khi thả vật rơi, do sức …(1)… vận tốc của vật …(2)…
2/ Khi quả bóng lăn vào bãi cát, do …(3)… của cát nên vận tốc của bóng bị …(4)…
Trả lời: 1/ …………………………………… 2/ ……………………………………
3/ …………………………………… 4/ ……………………………………
III/ Bài tập: (4đ)
1/ Hai lực cân bằng là gì? (0,5đ)
2/ Một người đi bộ đều trên quãng đường đầu dài 3km với vận tốc 2m/s. Ở quãng đường sau dài 1,95km người đó đi hết 0,5h. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quãng đường. (3,5đ)
Bài làm
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Lớp: 8/ ……
Họ và tên: ……………………………
Mã đề:
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Lý 8
Ngày kiểm tra
………/10/2011
Điểm
Lời phê
Đề 2: (Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra)
I/ Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
1/ Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào? Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
a. Vận tốc không thay đổi b. Vận tốc tăng dần
c. Vận tốc giảm dần d. Có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần.
2/ Vật chỉ chịu tác dụng của hai lực. cặp lực nào sau đây làm vật đang đứng yên, tiếp tục đứng yên?
a. Hai lực cùng cường độ, cùng phương
b. Hai lực cùng phương, ngược chiều
c. Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, có phương nằm trên cùng một đường thẳng, ngược chiều.
d. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.
3/ Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bổng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe:
a. Đột ngột giảm vận tốc b. Đột ngột tăng vận tốc
c. Đột ngột rẽ sang phải d. Đột ngột rẽ sang trái
4/ Trong các cách làm sau đây, cách nào giảm được lực ma sát?
a. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc b. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc
c. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc d. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc
II/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: (2đ)
1/ Một vật có thể là chuyển động …(1)… nhưng lại là …(2)… đối với vật khác.
2/ Độ lớn của vận tốc được tính bằng …(3)… trong một …(4)… thời gian.
Trả lời: 1/ …………………………………… 2/ ……………………………………
3/ …………………………………… 4/ ……………………………………
III/ Bài tập:
Lớp: 8/ ……
Họ và tên: ……………………………
Mã đề:
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Lý 8
Ngày kiểm tra
………/10/2011
Điểm
Lời phê
Đề 1: (Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra)
I/ Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
1/ Có một ô tô đang chạy trên đường. Trong các câu hỏi mô tà sau đây, câu nào không đúng?
a. Ôtô chuyển động so với mặt đường b. Ôtô đứng yên so với người lấy xe
c. Ôtô chuyển động so với người lấy xe d. Ôtô chuyển động so với cây bên đường
2/ Người lái đò đang ngồi yên trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước, trong các câu mô tả sau đây, câu nào đúng?
a. Người lái đò đứng yên so với mặt nước
b. Người lái đò chuyển động so với dòng nước.
c. Người lái đò đứng yên so với bờ sông
d. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền
3/ Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị vận tốc?
a. Km.h b. m.s c. Km/h d. s/m
4/ Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình trên cả hai quãng đường, công thức nào sau đây là đúng?
a. b. c. d.
II/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (2đ)
1/ Khi thả vật rơi, do sức …(1)… vận tốc của vật …(2)…
2/ Khi quả bóng lăn vào bãi cát, do …(3)… của cát nên vận tốc của bóng bị …(4)…
Trả lời: 1/ …………………………………… 2/ ……………………………………
3/ …………………………………… 4/ ……………………………………
III/ Bài tập: (4đ)
1/ Hai lực cân bằng là gì? (0,5đ)
2/ Một người đi bộ đều trên quãng đường đầu dài 3km với vận tốc 2m/s. Ở quãng đường sau dài 1,95km người đó đi hết 0,5h. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quãng đường. (3,5đ)
Bài làm
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Lớp: 8/ ……
Họ và tên: ……………………………
Mã đề:
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Lý 8
Ngày kiểm tra
………/10/2011
Điểm
Lời phê
Đề 2: (Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra)
I/ Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
1/ Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào? Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
a. Vận tốc không thay đổi b. Vận tốc tăng dần
c. Vận tốc giảm dần d. Có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần.
2/ Vật chỉ chịu tác dụng của hai lực. cặp lực nào sau đây làm vật đang đứng yên, tiếp tục đứng yên?
a. Hai lực cùng cường độ, cùng phương
b. Hai lực cùng phương, ngược chiều
c. Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, có phương nằm trên cùng một đường thẳng, ngược chiều.
d. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.
3/ Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bổng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe:
a. Đột ngột giảm vận tốc b. Đột ngột tăng vận tốc
c. Đột ngột rẽ sang phải d. Đột ngột rẽ sang trái
4/ Trong các cách làm sau đây, cách nào giảm được lực ma sát?
a. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc b. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc
c. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc d. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc
II/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: (2đ)
1/ Một vật có thể là chuyển động …(1)… nhưng lại là …(2)… đối với vật khác.
2/ Độ lớn của vận tốc được tính bằng …(3)… trong một …(4)… thời gian.
Trả lời: 1/ …………………………………… 2/ ……………………………………
3/ …………………………………… 4/ ……………………………………
III/ Bài tập:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đàng Năng Hạnh
Dung lượng: 51,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)