Kì II
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Minh |
Ngày 15/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Kì II thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
A.MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II SINH HỌC 8
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
cấp độ thấp
cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương VI
Trao đổi chất và năng lượng
Phân tích một khẩu phần cho trước
Câu 3
20% =
20đ
1câu
100 %
= 20đ
Chương VII
Bài tiết
Bài tiết nước tiểu
Câu 11,3,5,7
10% =
10đ
4câu
100 %
= 10đ
Chương VIII
Da
Cấu tạo và chức năng của da
Câu 12,4,6,8
Cấu tạo và chức năng của da
Câu 2a
20% =
20đ
4câu
50 %
= 10đ
½ câu
50 %
= 10đ
Chương IX
Thần kinh và giác quan
PXKĐK và PXCĐK
Câu 1
20% =
20đ
1câu
100 %
= 20đ
Chương X
Tuyến nội tiết
Tuyến sinh dục
Câu 2b
10% =
10đ
½
câu
100 %
= 10đ
Chương XI
Sinh sản
Cqsd nam
Câu 3
Cqsd nam
Câu 2
20% =
20đ
1câu
50 %
= 10đ
1câu
50 %
= 10đ
TS câu:
TS điểm: 100 đ
TL % = 100%
9 câu
30đ
30%
1 câu
10đ
10%
2 câu
40đ
40%
1/2 câu
10đ
10%
1/2 câu
10đ
10%
TRƯỜNG THCS TIẾN THÀNH THI KIỂM TRA HỌC KỲ II
HỌ VÀ TÊN:……………………… MÔN: SINH 8
LỚP:…………….SBD……………. Thời gian: 45 phút
( không kể thời gian phát đề)
Điểm
Giám thị 1
Giám thị 2
Giám khảo 1
Giám khảo 2
I. Trắc nghiệm: ( 4 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng nhất: ( 2 điểm)
1/Nước tiểu được tạo thành ở bộ phận nào?
A. Đơn vị chức năng B.Vỏ thận C. Bể thận D. Tủy thận
2/ Nhờ đâu da mềm mại và không thấm nước?
A. Tầng sừng B. Các tuyến nhờn C. Các tuyến mồ hôi D. Tầng sừng và các tuyến mồ hôi
3/ Sản phẩm được tạo ra trong quá trình lọc máu ở nang cầu thận là:
A. Chất dinh dưỡng B. Nước tiểu đầu C. Nước tiểu chính thức D. Chất cặn bã
4/ Bộ phận nào của da đảm nhận vai trò bài tiết?
A. Lớp bì B. Lớp mỡ C. Các tuyến mồ hôi D. Lớp biểu bì
5/ Sau khi hình thành, nước tiểu chính thức được đỗ vào đâu?
A. Vỏ thận B. Bể thận C. Tủy thận D. Vỏ thận và tủy thận
6/ Tầng sừng có chức năng gì?
A. Bảo vệ các bộ phận bên trong B. Thay thế các tế bào bị chết đi
C. Nuôi dưỡng da D. Bài tiết mồ hôi
7/ Người bị sỏi thận cần hạn chế sử dụng những chất nào?
A. Muối khoáng B. Nước C. Vitamin D. Vitamin và nước
8/ Chức năng của lớp mỡ dưới da là:
A. Nuôi dưỡng da B. Bài tiết mồ hôi
C. Bài tiết chất nhờn D. Tạo lớp cách nhiệt cho cơ thể
Câu 2:Hãy sắp xếp các ý ở cột A( cơ quan) với các ý ở cột B ( chức năng)sao cho phù hợp: ( 1 điểm)
A. Cơ quan
B. Chức năng
Trả lời
1. Bìu
a. Nơi nước tiểu và tinh dịch đi qua
1+..............
2.
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
cấp độ thấp
cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương VI
Trao đổi chất và năng lượng
Phân tích một khẩu phần cho trước
Câu 3
20% =
20đ
1câu
100 %
= 20đ
Chương VII
Bài tiết
Bài tiết nước tiểu
Câu 11,3,5,7
10% =
10đ
4câu
100 %
= 10đ
Chương VIII
Da
Cấu tạo và chức năng của da
Câu 12,4,6,8
Cấu tạo và chức năng của da
Câu 2a
20% =
20đ
4câu
50 %
= 10đ
½ câu
50 %
= 10đ
Chương IX
Thần kinh và giác quan
PXKĐK và PXCĐK
Câu 1
20% =
20đ
1câu
100 %
= 20đ
Chương X
Tuyến nội tiết
Tuyến sinh dục
Câu 2b
10% =
10đ
½
câu
100 %
= 10đ
Chương XI
Sinh sản
Cqsd nam
Câu 3
Cqsd nam
Câu 2
20% =
20đ
1câu
50 %
= 10đ
1câu
50 %
= 10đ
TS câu:
TS điểm: 100 đ
TL % = 100%
9 câu
30đ
30%
1 câu
10đ
10%
2 câu
40đ
40%
1/2 câu
10đ
10%
1/2 câu
10đ
10%
TRƯỜNG THCS TIẾN THÀNH THI KIỂM TRA HỌC KỲ II
HỌ VÀ TÊN:……………………… MÔN: SINH 8
LỚP:…………….SBD……………. Thời gian: 45 phút
( không kể thời gian phát đề)
Điểm
Giám thị 1
Giám thị 2
Giám khảo 1
Giám khảo 2
I. Trắc nghiệm: ( 4 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng nhất: ( 2 điểm)
1/Nước tiểu được tạo thành ở bộ phận nào?
A. Đơn vị chức năng B.Vỏ thận C. Bể thận D. Tủy thận
2/ Nhờ đâu da mềm mại và không thấm nước?
A. Tầng sừng B. Các tuyến nhờn C. Các tuyến mồ hôi D. Tầng sừng và các tuyến mồ hôi
3/ Sản phẩm được tạo ra trong quá trình lọc máu ở nang cầu thận là:
A. Chất dinh dưỡng B. Nước tiểu đầu C. Nước tiểu chính thức D. Chất cặn bã
4/ Bộ phận nào của da đảm nhận vai trò bài tiết?
A. Lớp bì B. Lớp mỡ C. Các tuyến mồ hôi D. Lớp biểu bì
5/ Sau khi hình thành, nước tiểu chính thức được đỗ vào đâu?
A. Vỏ thận B. Bể thận C. Tủy thận D. Vỏ thận và tủy thận
6/ Tầng sừng có chức năng gì?
A. Bảo vệ các bộ phận bên trong B. Thay thế các tế bào bị chết đi
C. Nuôi dưỡng da D. Bài tiết mồ hôi
7/ Người bị sỏi thận cần hạn chế sử dụng những chất nào?
A. Muối khoáng B. Nước C. Vitamin D. Vitamin và nước
8/ Chức năng của lớp mỡ dưới da là:
A. Nuôi dưỡng da B. Bài tiết mồ hôi
C. Bài tiết chất nhờn D. Tạo lớp cách nhiệt cho cơ thể
Câu 2:Hãy sắp xếp các ý ở cột A( cơ quan) với các ý ở cột B ( chức năng)sao cho phù hợp: ( 1 điểm)
A. Cơ quan
B. Chức năng
Trả lời
1. Bìu
a. Nơi nước tiểu và tinh dịch đi qua
1+..............
2.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Minh
Dung lượng: 85,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)