Khung matran van thi hk2 2011
Chia sẻ bởi Phạm Hữu Triều |
Ngày 11/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: khung matran van thi hk2 2011 thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐTPHAN THIẾT. ĐỀ THI HỌC KÌ II. NH 2010- 2011
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÔNG. MÔN VĂN. THỜI GIAN 60 PHÚT.
MA TRẬN ĐỀ THI.
Cấp độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng
cao
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Văn học
- Truyện
- Thơ
- Kí
-Văn bản nhật dụng
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ
2. Tiếng việt
- Các phép tu từ.
- Thành phần câu.
- Kiểu câu
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ
3. Tập làm văn
- Viết đơn.
- Văn miêu tả.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ
- Tổng Số câu
- Tổng điểm.
- Tỉ lệ
PHÒNG GD & ĐT PHAN THIẾT. ĐỀ THI HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2010- 2011
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÔNG. MÔN HÓA 9. THỜI GIAN 45 PHÚT.
I. Trắc nghiệm khách quan: 4 điểm.
Câu 1: Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro bằng hai lần số nguyên tử cacbon và làm mất màu dung dịch brom. Hợp chất đó là B
A. metan. B. etylen. C. axetilen. D. benzen
Câu 2: Hợp chất hữu cơ là chất khí ít tan trong nước, tham gia phản ứng thế, không tham gia phản ứng cộng. Hợp chất đó là H
A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. benzen.
Câu 3: Hợp chất hữu cơ Y làm cho quỳ tím chuyển sang màu đỏ, tác dụng được với một số kim loại, oxit bazơ, bazơ, muối cacbonat, Y có chứa nhóm : B
A. (CH=O. B. (OH . C. (COOH . D. (CH3 .
Câu 4: Một hợp chất là chất rắn, tan nhiều trong nước, có phản ứng tráng gương. Hợp chất đó có công thức là : B
A. C12H22O11(saccarozơ); B. CaCO3 ; C. (C17H35COO)3C3H5 ; D. C6H12O6(glucozơ)
Câu 5: Trong các chất sau : Mg, Cu, MgO, KOH, Na2SO4, Na2SO3. Dung dịch axit axetic tác dụng được với: H
A. Cu, MgO, Na2SO4, Na2SO3. B. MgO, KOH, Na2SO4, Na2SO3.
C. Mg, Cu, MgO, KOH. D. Mg, MgO, KOH, Na2SO3.
Câu 6: Cho các chất: ancol etylic, axit axetic, glucozơ, chất béo, saccarozơ, xenlulozơ. Dãy gồm
các chất đều có phản ứng thuỷ phân là B
A. saccarozơ, chất béo, xenlulozơ. B. chất béo, axit axetic, saccarozơ.
C. saccarozơ, xenlulozơ, ancol etylic. D. axit axetic, chất béo, xenlulozơ.
Câu 6: Dãy gồm các chất đều làm mất màu dung dịch brom là : B
A. CH4, C6H6 B. C2H4, C2H2 C. CH4, C2H2 D. C6H6, C2H2
Câu 7: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là : H
A. CH3COOH, C6H10O5 n B. CH3COOC2H5, C2H5OH
C. CH3COOH, C6H12O6 D. CH3COOH, CH3COOC2H5
Câu 8: Trong nhóm các hiđrocacbon sau, nhóm hiđrocacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng? H
A. C2H4 , CH4 . B. C2H4 , C6H6 . C. C2H4 , C2H2 . D. C2H2 , C6H6 .
Câu 9: Khí C2H2 lẫn khí CO2, SO2, hơi nước. Để thu được khí C2H2 tinh khiết cần dẫn hỗn hợp khí qua VD
A. dung dịch nước brom dư. B. dung dịch NaOH dư rồi qua dd H2SO4 đặc.
C. dung dịch kiềm dư. D. dung dịch nước brom dư rồi qua dd H2SO4 đặc.
Câu 10: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của B
A. điện tích hạt nhân. B. nguyên tử khối.
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÔNG. MÔN VĂN. THỜI GIAN 60 PHÚT.
MA TRẬN ĐỀ THI.
Cấp độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng
cao
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Văn học
- Truyện
- Thơ
- Kí
-Văn bản nhật dụng
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ
2. Tiếng việt
- Các phép tu từ.
- Thành phần câu.
- Kiểu câu
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ
3. Tập làm văn
- Viết đơn.
- Văn miêu tả.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ
- Tổng Số câu
- Tổng điểm.
- Tỉ lệ
PHÒNG GD & ĐT PHAN THIẾT. ĐỀ THI HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2010- 2011
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÔNG. MÔN HÓA 9. THỜI GIAN 45 PHÚT.
I. Trắc nghiệm khách quan: 4 điểm.
Câu 1: Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro bằng hai lần số nguyên tử cacbon và làm mất màu dung dịch brom. Hợp chất đó là B
A. metan. B. etylen. C. axetilen. D. benzen
Câu 2: Hợp chất hữu cơ là chất khí ít tan trong nước, tham gia phản ứng thế, không tham gia phản ứng cộng. Hợp chất đó là H
A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. benzen.
Câu 3: Hợp chất hữu cơ Y làm cho quỳ tím chuyển sang màu đỏ, tác dụng được với một số kim loại, oxit bazơ, bazơ, muối cacbonat, Y có chứa nhóm : B
A. (CH=O. B. (OH . C. (COOH . D. (CH3 .
Câu 4: Một hợp chất là chất rắn, tan nhiều trong nước, có phản ứng tráng gương. Hợp chất đó có công thức là : B
A. C12H22O11(saccarozơ); B. CaCO3 ; C. (C17H35COO)3C3H5 ; D. C6H12O6(glucozơ)
Câu 5: Trong các chất sau : Mg, Cu, MgO, KOH, Na2SO4, Na2SO3. Dung dịch axit axetic tác dụng được với: H
A. Cu, MgO, Na2SO4, Na2SO3. B. MgO, KOH, Na2SO4, Na2SO3.
C. Mg, Cu, MgO, KOH. D. Mg, MgO, KOH, Na2SO3.
Câu 6: Cho các chất: ancol etylic, axit axetic, glucozơ, chất béo, saccarozơ, xenlulozơ. Dãy gồm
các chất đều có phản ứng thuỷ phân là B
A. saccarozơ, chất béo, xenlulozơ. B. chất béo, axit axetic, saccarozơ.
C. saccarozơ, xenlulozơ, ancol etylic. D. axit axetic, chất béo, xenlulozơ.
Câu 6: Dãy gồm các chất đều làm mất màu dung dịch brom là : B
A. CH4, C6H6 B. C2H4, C2H2 C. CH4, C2H2 D. C6H6, C2H2
Câu 7: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là : H
A. CH3COOH, C6H10O5 n B. CH3COOC2H5, C2H5OH
C. CH3COOH, C6H12O6 D. CH3COOH, CH3COOC2H5
Câu 8: Trong nhóm các hiđrocacbon sau, nhóm hiđrocacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng? H
A. C2H4 , CH4 . B. C2H4 , C6H6 . C. C2H4 , C2H2 . D. C2H2 , C6H6 .
Câu 9: Khí C2H2 lẫn khí CO2, SO2, hơi nước. Để thu được khí C2H2 tinh khiết cần dẫn hỗn hợp khí qua VD
A. dung dịch nước brom dư. B. dung dịch NaOH dư rồi qua dd H2SO4 đặc.
C. dung dịch kiềm dư. D. dung dịch nước brom dư rồi qua dd H2SO4 đặc.
Câu 10: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của B
A. điện tích hạt nhân. B. nguyên tử khối.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hữu Triều
Dung lượng: 54,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)