Khối 2 giưã kì 2 TV
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Phúc |
Ngày 09/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: khối 2 giưã kì 2 TV thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Trường TH
Lớp:………….
Họ & Tên:……………………………
BÀI THI GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: 2013 -2014
Môn :Tiếng Việt Khối 2
Ngày thi:
Điểm
Nhận xét
Kiểm tra đọc (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng:
II. Đọc thầm và bài tập:
Đọc bài tập đọc “Sơn Tinh – Thủy Tinh” TV2 – T2 trang 60, 61.khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Những ai đến cầu hôn Mị Nương?
Hùng Vương, Thủy Tinh.
Sơn Tinh, Thủy Tinh
Sơn Tinh, Hùng Vương
Câu 2: Hùng Vương Phân xử việc hai vị thần cầu hôn công chúa như thế nào?
Ngày mai ai đem lễ vật đến trước thì được lấy Mị Nương.
Chọn Sơn Tinh vì Sơn Tinh tài giỏi.
Mị Nương thích ai thì người đó cưới Mị Nương.
Câu 3: Vì sao Thủy Tinh đánh Sơn Tinh?
Vì đến sau không cưới được Mị Nương.
Vì ghen tức Sơn Tinh.
Vì không có lễ vật.
Câu 4: Gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi ở đâu?
Sơn Tinh là chúa ở miền non cao.
B Kiểm tra viết:
I. Chính tả: (Nghe – viết)
Viết tựa bài “Qủa tim khỉ ” và đoạn “ Bạn là ai?.....hoa quả mà khỉ hái cho.” TV2 – T2 trang 51.
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
II. Tập làm văn:
Đề bài: Viết một đọan văn ngắn (3 dến 5 câu) kể về một loài vật mà em yêu thích theo gợi ý sau:
Con vật em thích là con gì?
Nó có bộ lông, hình dáng ra sao?
Tiếng kêu như thế nào?
Tình cảm của em đối với con vật đó như thế nào?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
A. KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc thành tiếng: 6đ
Cho HS đọc một đoạn văn và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc.
HS đọc đúng đạt 3 điểm
Đọc sai từ 3 tiếng trừ 0,5đ
Ngắt nghỉ hơi đúng đạt 1đ
Ngắt nghỉ hơi sai từ 4 dấu câu trừ 0,5đ
Tốc độ đọc 50 chữ/ 1 phút được 1 điểm
Trả lời câu hỏi đúng được 1 điểm
II. Đọc thầm và làm bài tập:
Mỗi câu trả lời đúng đạt 1đ
B. KIỂM TRA VIẾT:
I. Viết chính tả: 5đ
Viết đúng, đẹp, rõ ràng được 5đ
Viết sai vần, phụ âm đầu, dấu thanh 2 lỗi trừ 0,5đ
II. Tập làm văn: 5đ
HS viết được 5 câu kể về con vật mà HS yêu thích theo gợi ý đạt 5đ (bài viết rõ ràng, sạch đẹp)
Tùy theo bài viết của HS mà GV cân nhắc cho điểm phù hợp.
Lớp:………….
Họ & Tên:……………………………
BÀI THI GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: 2013 -2014
Môn :Tiếng Việt Khối 2
Ngày thi:
Điểm
Nhận xét
Kiểm tra đọc (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng:
II. Đọc thầm và bài tập:
Đọc bài tập đọc “Sơn Tinh – Thủy Tinh” TV2 – T2 trang 60, 61.khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Những ai đến cầu hôn Mị Nương?
Hùng Vương, Thủy Tinh.
Sơn Tinh, Thủy Tinh
Sơn Tinh, Hùng Vương
Câu 2: Hùng Vương Phân xử việc hai vị thần cầu hôn công chúa như thế nào?
Ngày mai ai đem lễ vật đến trước thì được lấy Mị Nương.
Chọn Sơn Tinh vì Sơn Tinh tài giỏi.
Mị Nương thích ai thì người đó cưới Mị Nương.
Câu 3: Vì sao Thủy Tinh đánh Sơn Tinh?
Vì đến sau không cưới được Mị Nương.
Vì ghen tức Sơn Tinh.
Vì không có lễ vật.
Câu 4: Gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi ở đâu?
Sơn Tinh là chúa ở miền non cao.
B Kiểm tra viết:
I. Chính tả: (Nghe – viết)
Viết tựa bài “Qủa tim khỉ ” và đoạn “ Bạn là ai?.....hoa quả mà khỉ hái cho.” TV2 – T2 trang 51.
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
II. Tập làm văn:
Đề bài: Viết một đọan văn ngắn (3 dến 5 câu) kể về một loài vật mà em yêu thích theo gợi ý sau:
Con vật em thích là con gì?
Nó có bộ lông, hình dáng ra sao?
Tiếng kêu như thế nào?
Tình cảm của em đối với con vật đó như thế nào?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
A. KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc thành tiếng: 6đ
Cho HS đọc một đoạn văn và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc.
HS đọc đúng đạt 3 điểm
Đọc sai từ 3 tiếng trừ 0,5đ
Ngắt nghỉ hơi đúng đạt 1đ
Ngắt nghỉ hơi sai từ 4 dấu câu trừ 0,5đ
Tốc độ đọc 50 chữ/ 1 phút được 1 điểm
Trả lời câu hỏi đúng được 1 điểm
II. Đọc thầm và làm bài tập:
Mỗi câu trả lời đúng đạt 1đ
B. KIỂM TRA VIẾT:
I. Viết chính tả: 5đ
Viết đúng, đẹp, rõ ràng được 5đ
Viết sai vần, phụ âm đầu, dấu thanh 2 lỗi trừ 0,5đ
II. Tập làm văn: 5đ
HS viết được 5 câu kể về con vật mà HS yêu thích theo gợi ý đạt 5đ (bài viết rõ ràng, sạch đẹp)
Tùy theo bài viết của HS mà GV cân nhắc cho điểm phù hợp.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Phúc
Dung lượng: 40,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)