Khoa su dia 4

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thư | Ngày 12/10/2018 | 16

Chia sẻ tài liệu: khoa su dia 4 thuộc Ngữ văn 9

Nội dung tài liệu:

Trường:………………………………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Họ và tên:…………………………….. MÔN: TOÁN – KHỐI 4 Lớp:…………………………………... Thời gian 60 phút (không tính thời gian phát đề)



Điểm


Lời phê của giáo viên

Người coi :……………………..……..

Người chấm:………………………….




Câu 1. (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng.
a) Chữ số 5 trong số 435 869 chỉ
A. 5 B. 50 C. 500 D. 5 000
b) Phân số  bằng phân số nào dưới đây:
A.  B.  C.  D. 
c) Phép trừ  -  có kết quả là :
A.  B.  C. 5 D. 
d) 37 m2 9dm2 = ............dm2
A. 379 B. 3709 C. 37009 D. 3790
Câu 2. (1 điểm) Điền dấu thích hợp ( > , < , = ) vào chỗ chấm:
a) .......... b) .......... c) .......... d) .........1
Câu 3. (0,5 điểm) Trong bình cộng của ba số: 72; 234 ; 210 là :
A. 127 B. 172 C. 271 D. 258
Câu 4. (1 điểm) Viết vào chỗ trống cho thích hợp.
Trong hình bình hành ABCD có:
a) Cạnh AB bằng cạnh:....................................
b) Cạnh AD bằng cạnh:....................................
c) Cạnh AB song song với cạnh:.......................
d) Cạnh AD song song với cạnh:.....................
Câu 5. (0,5 điểm) Hình bình hành có độ dài đáy 25 dm, chiều cao 17 m. Có diện tích là:
A. 452 dm2 B. 542 dm2 C. 425 dm2 D. 254 dm2

Câu 6. (2 điểm) Tính.
a.  -  = ……………………………… b.  +  =…………………..……...
…………………………………………… ……………………………………….
…………………………………………… ……………………………………….
…………………………………………… …………………………….…………
…………………………………………… ……………………………………….
c.  : 3 = ……………………………... d.  x  = …..………………………
…………………………………………… …………………….…………………
…………………………………………… ……………………………………….
…………………………………………… ……………………………………….

Câu 7. (1 điểm) Tìm X.
a)  : X =  b)  + X = 
…………………………………………… ……………………………………….
…………………………………………… ……………………………………….
…………………………………………… ……………………………………….
…………………………………………… ……………………………………….
………………………………………..…. ……………………………………….
Câu 8. (2 điểm) Hai cửa hàng bán được 665 tấn gạo. Tìm số gạo mỗi cửa hàng bán được, biết rằng số gạo cửa hàng thứ nhất bán được bằng  số gạo bán được của cửa hàng thứ hai.

Bài làm

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN TOÁN 4
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
a) Đáp án D b) Đáp án B c) Đáp án A d) Đáp án B
Câu 2: (1 điểm) Điền đúng mỗi dấu được 0,25 điểm.
a)  >  b)  <  c)  =  d)  < 1
Câu 3: (0.5 điểm) Đáp án B. 172
Câu 4: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
a) DC b) BC c) DC d) BC
Câu 5: (0.5 điểm) ) Đáp án C. 425 dm2
Câu 6: (2 điểm) Đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
a.  -  =  -  =  b.  +  =  +  = 
c.  : 3 =  =  d.  x  =  =  = 
Câu 7: (1 điểm) Tính đúng mỗi biểu thức được 0,5 điểm.
a)  : X =  b)  + X = 
X =  :  X =  - 
X =  X = 
Câu 8: (2 điểm)
Bài giải
Ta có sơ đồ:
? tấn

Cửa hàng thứ nhất:
665 tấn (0,25 điểm)
Cửa hàng thứ hai:

? tấn
Tổng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thư
Dung lượng: 131,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)