Khaóat chat luong dau nam Toan 4

Chia sẻ bởi Lê Khánh Hương | Ngày 09/10/2018 | 19

Chia sẻ tài liệu: khaóat chat luong dau nam Toan 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

HỌ VÀ TÊN: ……………………......
LỚP : ………………………………...
TRƯỜNG TH DL QT MỸ ÚC
NGÀY THI: …………………………

SỐ BÁO DANH
KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
(2011 – 2012)
MÔN TOÁN – LỚP 4

Giám thị 1: …………………………..
Giám thị 2: …………………………..

MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ


ĐIỂM
GIÁM KHẢO
NHẬN XÉT
……………….......
……………….......

MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ


Bài làm
Phần 1: ……../ 3điểm
Khoanh vào câu trả lời đúng:

……/0,5đ Câu 1. Số liền trước số 14228 là:
A. 14218 B. 14227 C. 14229 D. 14538

……/0,5đ Câu 2. 4m 2cm = ……….cm
A. 42cm B. 402cm C. 4020cm D. 4200cm

……/0,5đ Câu 3. Số lớn nhất trong các số : 42500; 45200; 40250; 40520 là
A. 42500 B. 40250 C. 45200 D. 40520

……/0,5đ Câu 4. Trong một năm, những tháng nào có 30 ngày?
Tháng 2, 4, 6, 9, 11 C. Tháng 1, 3, 5, 6, 9
Tháng 4, 6, 9, 11 D. Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12

……/0,5đ Câu 5. Có 10040m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m. Hỏi có thể may nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy m vải?
A. 3346 bộ quần áo, dư 2m C. 3345 bộ quần áo, dư 5m
B. 3346 bộ quần áo, dư 1m D. 3345 bộ quần áo, dư 2m

……/0,5đ Câu 6. Diện tích hình nào lớn hơn?
4cm A. Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B.
4cm B. Diện tích hình A nhỏ hơn diện tích hình B.
C. Diện tích hình A bằng diện tích hình B.

3cm
5cm
Phần 2: ………./ 7điểm
……/2đ Câu 1. Đặt tính rồi tính:
36125 + 4239 56490 – 7486 9050 x 3 40352 : 8
…………. …………. …………. ………….
…………. …………. …………. ………….
…………. …………. …………. ………….
…………. …………. …………. ………….
…………. …………. …………. ………….

……/2đ Câu 2.
a) Tính giá trị biểu thức: b) Tìm X, biết:
29187 : 9 + 49327 X : 4 = 4605
…………………… ……………………
…………………… ……………………
…………………… ……………………

……/2đ Câu 3. Muốn lát 4 căn phòng như nhau cần 2020 viên gạch. Hỏi muốn lát 6 căn phòng như thế thì cần bao nhiêu viên gạch?
Bài giải






……/1đ Câu 4. Tính nhanh phép toán sau:
13 + 14 + 15 + 16 + 17 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7
=
=
=











Trường TH DL QT Mỹ Úc

HƯỚNG DẪN CHẤM THI MÔN TOÁN

Phần I. Trắc nghiệm:
Câu 1. B
Câu 2. B
Câu 3. C
Câu 4. B
Câu 5. A
Câu 6. A
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ. Trả lời sai 0đ

Phần II. Tự luận:
Câu 1. Mỗi bài tính đúng được 0,5đ. Tính sai 0đ.

Câu 2. Tính giá trị biểu thức đúng đươc 1đ. Tính sai 0đ.
Bài tìm x đúng được 1đ. Tính sai 0đ.

Câu 3. Lời giải đúng được 1đ.
Phép tính và đáp số: 1đ

Cậu 4. Tính đúng 1đ. Sai 0đ
13 + 14 + 15 + 16 + 17 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7
= 13 + 7 + 14 + 6 + 15 + 5 + 16 + 4 + 17 + 3 (0,5đ)
= 20 + 20 + 20 + 20 + 20 (0,5đ)
= 100

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Khánh Hương
Dung lượng: 19,35KB| Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)