Khao sat toan 4 HkI
Chia sẻ bởi Dong Thi Bich Hanh |
Ngày 09/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Khao sat toan 4 HkI thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Đề thi khảo sát học kì I .Lớp 4
Môn toán
Thời gian 35 phút
I.Phần trắc nghiệm .
Khoanh vào trước câu trả lời đúng :
Số “ chín mươi tư triệu không trăm bảy mươi tư nghìn không trăm năm mươi hai ,, .Viết là :
A . 9 474 052 B. 94 074 052 C. 840 074 052 D. 84007452
Số 462 600 407 đọc là :
Bốn trăm hai mươi sáu triệu sáu trăm nghìn bốn trăm linh bảy .
Bốn trăm sáu mươi hai triệu sáu trăm nghìn bảy trăm linh bốn .
Bốn trăm sáu mươi hai triệu sáu trăm nghìn bốn trăm linh bảy .
Bốn trăm sáu mươi hai triệu sáu trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh bốn .
6 tạ 80kg = ? kg
A . 68 kg B. 6080kg C . 860 kg D. 680 kg
6m 8cm = ? cm
A. 68 cm B. 680 cm C. 608cm D. 86 cm
1600 năm = ? thế kỷ
A. 160 thế kỷ B. 16 thế kỷ C. 60 thế kỷ D .1600 thế kỷ
6 Tính : 1800 : 900= ?
A. 20 B. 200 C. 202 D. 2
7 . Trung bình cộng của 3số là 60 tổng của 3 số là :
A. 18 B. 120 C. 180 D. 108
8. Một hình vuông có cạnh là 36 cm . Chu vi hình vuông đó là :
A. 1296 cm B . 144 cm C . 216 cm D. 648 cm
9 . Hình chữ nhật có mấy góc vuông ?
A. 2 B . 3 C. 4 D. 5
10. Tính nhẩm : 96 x 11 = ?
A . 156 B . 956 C. 1056 D. 1506
II. Phần tự luận :
Giải các bài tập sau :
11 . Đặt tính rồi tính :
89783 – 4372 6985 + 5678 3747 x 308 73697 : 45
12. Tìm x :
X x 6 = 9672 X : 7= 3579
13. Hai thửa ruộng thu được 6 tấn 2 tạ thóc . Thửa ruộng thứ nhất thu nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 6 tạ thóc . Hỏi mỗi thửa thu được bao nhiêu ki lô gam thóc ?
Đáp án
Chấm môn toán lớp 4
I . Phần trắc nghiệm : ( mỗi bài đúng được 0,3 điểm )
B
C
C
C
B
D
C
B
C
C
II. Phần tự luận :
11 ( 3 điểm ) . Mỗi phần đúng được 0,75 điểm
12 ( 2 điểm ) . Mỗi phần đúng được 1 điểm
13. ( 2 điểm )
Trường Tiểu học Yên Đồng I
Đề khảo sát chất lượng cuối kỳ 1
Họ và tên:
Năm học 2007 - 2008
Lớp:
Môn: Toán lớp 4
(Thời gian làm bài 35 phút , không kể thời gian giao đề )
I.Phần trắc nghiệm . Khoanh vào trước câu trả lời đúng :
1. Số “ chín mươi tư triệu không trăm bảy mươi tư nghìn không trăm năm mươi hai ,, .Viết là :
A . 9 474 052 B. 94 074 052 C. 840 074 052 D. 84007452
2. Số 462 600 407 đọc là :
Bốn trăm hai mươi sáu triệu sáu trăm nghìn bốn tră
Môn toán
Thời gian 35 phút
I.Phần trắc nghiệm .
Khoanh vào trước câu trả lời đúng :
Số “ chín mươi tư triệu không trăm bảy mươi tư nghìn không trăm năm mươi hai ,, .Viết là :
A . 9 474 052 B. 94 074 052 C. 840 074 052 D. 84007452
Số 462 600 407 đọc là :
Bốn trăm hai mươi sáu triệu sáu trăm nghìn bốn trăm linh bảy .
Bốn trăm sáu mươi hai triệu sáu trăm nghìn bảy trăm linh bốn .
Bốn trăm sáu mươi hai triệu sáu trăm nghìn bốn trăm linh bảy .
Bốn trăm sáu mươi hai triệu sáu trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh bốn .
6 tạ 80kg = ? kg
A . 68 kg B. 6080kg C . 860 kg D. 680 kg
6m 8cm = ? cm
A. 68 cm B. 680 cm C. 608cm D. 86 cm
1600 năm = ? thế kỷ
A. 160 thế kỷ B. 16 thế kỷ C. 60 thế kỷ D .1600 thế kỷ
6 Tính : 1800 : 900= ?
A. 20 B. 200 C. 202 D. 2
7 . Trung bình cộng của 3số là 60 tổng của 3 số là :
A. 18 B. 120 C. 180 D. 108
8. Một hình vuông có cạnh là 36 cm . Chu vi hình vuông đó là :
A. 1296 cm B . 144 cm C . 216 cm D. 648 cm
9 . Hình chữ nhật có mấy góc vuông ?
A. 2 B . 3 C. 4 D. 5
10. Tính nhẩm : 96 x 11 = ?
A . 156 B . 956 C. 1056 D. 1506
II. Phần tự luận :
Giải các bài tập sau :
11 . Đặt tính rồi tính :
89783 – 4372 6985 + 5678 3747 x 308 73697 : 45
12. Tìm x :
X x 6 = 9672 X : 7= 3579
13. Hai thửa ruộng thu được 6 tấn 2 tạ thóc . Thửa ruộng thứ nhất thu nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 6 tạ thóc . Hỏi mỗi thửa thu được bao nhiêu ki lô gam thóc ?
Đáp án
Chấm môn toán lớp 4
I . Phần trắc nghiệm : ( mỗi bài đúng được 0,3 điểm )
B
C
C
C
B
D
C
B
C
C
II. Phần tự luận :
11 ( 3 điểm ) . Mỗi phần đúng được 0,75 điểm
12 ( 2 điểm ) . Mỗi phần đúng được 1 điểm
13. ( 2 điểm )
Trường Tiểu học Yên Đồng I
Đề khảo sát chất lượng cuối kỳ 1
Họ và tên:
Năm học 2007 - 2008
Lớp:
Môn: Toán lớp 4
(Thời gian làm bài 35 phút , không kể thời gian giao đề )
I.Phần trắc nghiệm . Khoanh vào trước câu trả lời đúng :
1. Số “ chín mươi tư triệu không trăm bảy mươi tư nghìn không trăm năm mươi hai ,, .Viết là :
A . 9 474 052 B. 94 074 052 C. 840 074 052 D. 84007452
2. Số 462 600 407 đọc là :
Bốn trăm hai mươi sáu triệu sáu trăm nghìn bốn tră
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dong Thi Bich Hanh
Dung lượng: 36,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)