Khao sat mon toan thang 2 nam 2013
Chia sẻ bởi Lê Công Thắng |
Ngày 09/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: khao sat mon toan thang 2 nam 2013 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ……………………………............... Thứ ….. ngày ….. tháng ….. năm 2013
Lớp: ………........... Trường tiểu học Thiệu Giao
đề khảo sát tháng 2 năm học: 2012 – 2013
Môn Toán lớp 1. Thời gian làm bài 40 phút
Câu 1: Tính:
30 90 80 40 50
+ - - + -
50 30 40 30 50
............ ............ ............ ............ .............
80 + 10 – 40 = .......... 60 cm – 20 cm = ..........
Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
12
18
14
Câu 3: a) Khoanh vào số bé nhất: 8 , 40 , 50 , 13
b) Khoanh vào số lớn nhất: 40 , 8 , 13 , 50
Câu 4: Hoa hái được 30 bông hoa, Lan hái được 20 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?
Bài giải:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
- Điểm O ở trong hình tròn
- Điểm A ở ngoài hình tròn
- Điểm B ở ngoài hình tròn
- Điểm C ở trong hình tròn
- Điểm E ở trong hình tròn
Hướng dẫn cho điểm
Câu 1: 3 điểm. Mỗi bài tính dọc 0,4 điểm; mỗi bài tính ngang 0,5 điểm.
Câu 2: 3 điểm. Điền đúng mỗi ô cho 0,5 điểm.
Câu 3: 1 điểm. Mỗi bài khoanh tròn đúng cho 0,5 điểm.
Câu 4: 2 điểm. - Câu lời giải hợp lí: 0,5 điểm.
- Phép tính và kết quả đúng: 1,0 điểm.
- Đáp số đúng: 0,5 điểm.
Câu 5: 1 điểm. Đúng mỗi ý cho 0,2 điểm.
Điểm toàn bài được làm tròn thành số nguyên theo quy tắc làm tròn số
Họ và tên: ……………………………............... Thứ ….. ngày ….. tháng ….. năm 2013
Lớp: ………........... Trường tiểu học Thiệu Giao
đề khảo sát tháng 2 năm học: 2012 – 2013
Môn Toán lớp 2. Thời gian làm bài 40 phút
Câu 1: Tính nhẩm:
3 x 9 = ...... 4 x 8 = ...... 2 x 7 = ...... 5 x 6 = ...... 4 x 4 = ...... 18 : 3 =...... 28 : 4=....... 18 : 2 =...... 20 : 5=....... 4 : 4=.......
Câu 2: Tìm x:
x + 18 = 62
................................
................................
40 – x = 8
..........................................
..........................................
Câu 3: Tính độ dài đường gấp khúc sau:
Bài giải:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Câu 4: Lớp 2A trường Tiểu học Thiệu Giao có 24 học sinh chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh?
Bài giải:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Nam đến trường lúc 7 giờ. Hà đến trường lúc 6 giờ 30 phút.
+ Nam đến trường sớm hơn Hà
+ Nam đến trường muộn hơn Hà
+ Hà đến trường sớm hơn Nam
+ Hà đến trường muộn hơn Nam
Hướng dẫn cho điểm
Câu 1: 2 điểm. Nhẩm đúng mỗi bài cho 0,2 điểm
Câu 2: 2 điểm. Mỗi bài làm đúng cho 1 đ
Lớp: ………........... Trường tiểu học Thiệu Giao
đề khảo sát tháng 2 năm học: 2012 – 2013
Môn Toán lớp 1. Thời gian làm bài 40 phút
Câu 1: Tính:
30 90 80 40 50
+ - - + -
50 30 40 30 50
............ ............ ............ ............ .............
80 + 10 – 40 = .......... 60 cm – 20 cm = ..........
Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
12
18
14
Câu 3: a) Khoanh vào số bé nhất: 8 , 40 , 50 , 13
b) Khoanh vào số lớn nhất: 40 , 8 , 13 , 50
Câu 4: Hoa hái được 30 bông hoa, Lan hái được 20 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?
Bài giải:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
- Điểm O ở trong hình tròn
- Điểm A ở ngoài hình tròn
- Điểm B ở ngoài hình tròn
- Điểm C ở trong hình tròn
- Điểm E ở trong hình tròn
Hướng dẫn cho điểm
Câu 1: 3 điểm. Mỗi bài tính dọc 0,4 điểm; mỗi bài tính ngang 0,5 điểm.
Câu 2: 3 điểm. Điền đúng mỗi ô cho 0,5 điểm.
Câu 3: 1 điểm. Mỗi bài khoanh tròn đúng cho 0,5 điểm.
Câu 4: 2 điểm. - Câu lời giải hợp lí: 0,5 điểm.
- Phép tính và kết quả đúng: 1,0 điểm.
- Đáp số đúng: 0,5 điểm.
Câu 5: 1 điểm. Đúng mỗi ý cho 0,2 điểm.
Điểm toàn bài được làm tròn thành số nguyên theo quy tắc làm tròn số
Họ và tên: ……………………………............... Thứ ….. ngày ….. tháng ….. năm 2013
Lớp: ………........... Trường tiểu học Thiệu Giao
đề khảo sát tháng 2 năm học: 2012 – 2013
Môn Toán lớp 2. Thời gian làm bài 40 phút
Câu 1: Tính nhẩm:
3 x 9 = ...... 4 x 8 = ...... 2 x 7 = ...... 5 x 6 = ...... 4 x 4 = ...... 18 : 3 =...... 28 : 4=....... 18 : 2 =...... 20 : 5=....... 4 : 4=.......
Câu 2: Tìm x:
x + 18 = 62
................................
................................
40 – x = 8
..........................................
..........................................
Câu 3: Tính độ dài đường gấp khúc sau:
Bài giải:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Câu 4: Lớp 2A trường Tiểu học Thiệu Giao có 24 học sinh chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh?
Bài giải:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Nam đến trường lúc 7 giờ. Hà đến trường lúc 6 giờ 30 phút.
+ Nam đến trường sớm hơn Hà
+ Nam đến trường muộn hơn Hà
+ Hà đến trường sớm hơn Nam
+ Hà đến trường muộn hơn Nam
Hướng dẫn cho điểm
Câu 1: 2 điểm. Nhẩm đúng mỗi bài cho 0,2 điểm
Câu 2: 2 điểm. Mỗi bài làm đúng cho 1 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Công Thắng
Dung lượng: 22,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)