Khảo sát lần 1 T&TV lớp 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Phúc Chính |
Ngày 09/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: khảo sát lần 1 T&TV lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường th Hoàn Trạch kiểm tra giữa kỳ i năm học 2010-2011
LớpMôn: Toán- Lớp 4
Họ và tênThời gian: 50 phút
Điểm
GV chấm: 1.
2.
Bài 1: (2,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng
1/ Số 6 triệu 5 nghìn 3 chục 2 đơn vị được viết là:
A. 6532 B. 6 005 302 C. 600 532 D. 6 005 032
2/ Số nào dưới đây có chữ số 7 có giá trị 7 000
A. 567 496 B. 2 576 861 C. 1 750 493 D. 896 743
3/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 6 phút 45 giây = …..giây là
A. 45 B. 405 C. 245 D. 254
4/ Cho 15 tấn 5 kg = ……kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là
A. 155 B. 15 005 C. 15 050 D. 150 005
5/ Số trung bình cộng của 30 và 44 là
A. 32 B. 37 C. 44 D. 74
6/ Số trung bình cộng của hai số là 54, một trong hai số là 47. Số còn lại là:
A. 108 B. 7 C. 61 D. 101
7/ Kết quả của phép cộng 150 768 + 97 856 là
A. 247 624 B. 248 624 C. 257 624 D. 1 129 328
8/ Kết quả của phép trừ 1 750 421 – 897 645 là
A. 862 776 B. 852 776 C. 852 786 D. 852 676
9/ Chu vi của hình chữ nhật 120m, có chiều rộng 15cm, chiều dài sẻ là
A. 60cm B. 45 C. 105 D. 45cm
10/ Một hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Diện tích hình đó là:
A. 72cm2 B. 216cm2 C. 48cm2 D. 144cm2
Bài 2: ( ) Đặt tính rồi tính:
80326 + 45719 63584 - 48586 1405 x 6 47075 : 7
......................... ............................ ..................... .....................
......................... ............................ ..................... .....................
......................... ............................ ..................... .....................
......................... ............................ ..................... .....................
......................... ............................ ..................... .....................
......................... ............................. ....................... .......................
......................... ............................. ......................... ......................
Bài 3: ( 1,5đ). Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và
BMNC là các hình vuông cạnh 8 cm. A B M
Viết tiếp vào chỗ chấm:
a. Đoạn thảng AM vuông góc với các
đoạn thẳng : ........................................................
b. Diện tích hình vuông ABCD là: D C N ......................................................................... ...........................
Bài 4 :( ). Một lớp học có 28 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái 6 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái?
Giải:
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
...................................................................................................
52đTrung bình cộng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là 11cm. Biết chiều rộng là 8 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Giải:
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
...................................................................................................
Trường th Hoàn Trạch kiểm tra giữa kỳ i năm học 2010-2011
LớpMôn: Toán- Lớp 4
Họ và tênThời gian: 50 phút
Điểm
GV chấm 1.
2.
Bài 1: (2,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng
1/ Số 5 triệu 6 nghìn 3 đơn vị được viết là:
A. 5623 B. 5 006 203 C. 5 006 003 D. 5 006 023
2/ Số nào dưới đây có chữ số 5 có giá trị 50 000
A. 675 496 B. 576 861 C. 750 493 D. 896 543
3/ Cho 20 tấn 25 kg = ……kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là
A. 20 025 B. 2025 C. 20 205 D. 200 025
4/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 7 phút 4 giây = …..giây là
A. 74 B. 420 C. 424 D. 244
5/ Số trung bình cộng của 48 và 46 là
A. 46 B. 94 C. 47 D. 46
LớpMôn: Toán- Lớp 4
Họ và tênThời gian: 50 phút
Điểm
GV chấm: 1.
2.
Bài 1: (2,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng
1/ Số 6 triệu 5 nghìn 3 chục 2 đơn vị được viết là:
A. 6532 B. 6 005 302 C. 600 532 D. 6 005 032
2/ Số nào dưới đây có chữ số 7 có giá trị 7 000
A. 567 496 B. 2 576 861 C. 1 750 493 D. 896 743
3/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 6 phút 45 giây = …..giây là
A. 45 B. 405 C. 245 D. 254
4/ Cho 15 tấn 5 kg = ……kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là
A. 155 B. 15 005 C. 15 050 D. 150 005
5/ Số trung bình cộng của 30 và 44 là
A. 32 B. 37 C. 44 D. 74
6/ Số trung bình cộng của hai số là 54, một trong hai số là 47. Số còn lại là:
A. 108 B. 7 C. 61 D. 101
7/ Kết quả của phép cộng 150 768 + 97 856 là
A. 247 624 B. 248 624 C. 257 624 D. 1 129 328
8/ Kết quả của phép trừ 1 750 421 – 897 645 là
A. 862 776 B. 852 776 C. 852 786 D. 852 676
9/ Chu vi của hình chữ nhật 120m, có chiều rộng 15cm, chiều dài sẻ là
A. 60cm B. 45 C. 105 D. 45cm
10/ Một hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Diện tích hình đó là:
A. 72cm2 B. 216cm2 C. 48cm2 D. 144cm2
Bài 2: ( ) Đặt tính rồi tính:
80326 + 45719 63584 - 48586 1405 x 6 47075 : 7
......................... ............................ ..................... .....................
......................... ............................ ..................... .....................
......................... ............................ ..................... .....................
......................... ............................ ..................... .....................
......................... ............................ ..................... .....................
......................... ............................. ....................... .......................
......................... ............................. ......................... ......................
Bài 3: ( 1,5đ). Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và
BMNC là các hình vuông cạnh 8 cm. A B M
Viết tiếp vào chỗ chấm:
a. Đoạn thảng AM vuông góc với các
đoạn thẳng : ........................................................
b. Diện tích hình vuông ABCD là: D C N ......................................................................... ...........................
Bài 4 :( ). Một lớp học có 28 học sinh. Số học sinh trai hơn số học sinh gái 6 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái?
Giải:
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
...................................................................................................
52đTrung bình cộng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là 11cm. Biết chiều rộng là 8 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Giải:
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
...................................................................................................
Trường th Hoàn Trạch kiểm tra giữa kỳ i năm học 2010-2011
LớpMôn: Toán- Lớp 4
Họ và tênThời gian: 50 phút
Điểm
GV chấm 1.
2.
Bài 1: (2,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng
1/ Số 5 triệu 6 nghìn 3 đơn vị được viết là:
A. 5623 B. 5 006 203 C. 5 006 003 D. 5 006 023
2/ Số nào dưới đây có chữ số 5 có giá trị 50 000
A. 675 496 B. 576 861 C. 750 493 D. 896 543
3/ Cho 20 tấn 25 kg = ……kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là
A. 20 025 B. 2025 C. 20 205 D. 200 025
4/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 7 phút 4 giây = …..giây là
A. 74 B. 420 C. 424 D. 244
5/ Số trung bình cộng của 48 và 46 là
A. 46 B. 94 C. 47 D. 46
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phúc Chính
Dung lượng: 312,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)