KHAO SAT DNAM 10-11
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Toại |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: KHAO SAT DNAM 10-11 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Bài thi khảo sát đầu năm năm học 2010 -2011
Môn thi: Toán 4
Thời gian làm bài : 40phút
Họ và tên : ......................................................................................lớp ...............................
1 : ( 2 đ ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chín mươi sáu nghìn không trăm ba mươi mốt viết là:
A.96 310 B. 96 301 C. 96 031
b)Giá trị của chữ số 3 trong số 39 205là:
A. 300 B.3000 C.30 000
c)Số lớn nhất có 6 chữ số là:
A.99 0000 B.98 9999 C.99 9999
d)Diện tích của miếng bìa hình vuông có cạnh 8cm là:
A.64cm2 B.16cm2 C.24cm2
e) Giá trị của biểu thức 16 x 14 : 4 là:
A.100 B.56 C.220 D.65
g) Cho 2 m 9 dm =.......dm.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là;
A 29 B. 290 C.200 D. 209
2.( 2 đ) Đặt tính rồi tính :
93180 - 743 1241x 9 9369 : 9
……………………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………
3..( 1.5 đ) Tìm y:
a) y + 592 = 10375 b) y : 3 = 1806
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
4. .( 1 đ) Điền dấu < ; > ;= vào chỗ chấm
a) 75643........ 57634 b) 48300 +5......483935
5. .( 2.5 đ) Một hình chữ nhật và một hình vuông có cùng chu vi .Biết hình chữ nhật có chiều dài 60m,chiều rộng 40 m .Tính độ dài cạnh hình vuông .
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
................................................................................................................................................
6. (1 đ)Viết các số 31 011;31 110; 31101 ;31001 theo thứ tự từ bé đến lớn là :
……………………………………………………………………………………………...
Bài thi khảo sát đầu năm năm học 2010 -2011
Môn thi: Toán 3
Thời gian làm bài : 40phút
Họ và tên : ......................................................................................lớp ................................
1: a.Viết các số:
Tám trăm mười lăm ……………………. Năm trăm mười bốn…………….. ……
Sáu trăm bảy mươi ba………………… Hai trăm hai mươi tư...........................
b. Đọc các số sau:
- 505............................................................ 711........................................................
- 674........................................................... 725........................................................
2: Viết các số 258, 285, 297, 277 theo thứ tự:
a) Từ lớn đến bé ……………………………………………………………………………
b) Từ bé đến lớn……………………………………………………………………………
3: Đặt tính rồi tính:
a) 75 + 92 ; 40 x 5 60 : 4 x 5
...……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
4: Tìm x
x - 52 = 85; x + 65 = 97
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
5. Một trường tiểu học có 562 học sinh gái và 340 học sinh trai . Hỏi trường tiểu học có bao nhiêu học sinh?
………Tóm tắt………………………………………………Bài giải………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
6. Hình bên có :
……..hình tam giác .
……..hình chữ nhật .
Bài thi khảo sát đầu năm năm học 2010 -2011
Môn thi: Tiếng việt 3
Thời gian làm bài : 40phút
Họ và tên : ......................................................................................lớp ................................
1.Xếp các từ cho dưới đây thành từng cặp có nghĩa trái ngược nhau (từ trái nghĩa):
a) đẹp, ngắn, nóng, thấp, lạnh, xấu, cao, dài.
………………………………………………………………………………………………
b) lên, yêu, xuống, chê, ghét, khen.
………………………………………………………………………………………………
c) trời, trên, đất, ngày, dưới, đêm.
………………………………………………………………………………………………
2. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi``như thế nào?``
a,Mùa hè, hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ sông.
………………………………………………………………………………………………
b,Ve nhởn nhơ ca hát suốt mùa hè.
………………………………………………………………………………………………
Môn thi: Toán 4
Thời gian làm bài : 40phút
Họ và tên : ......................................................................................lớp ...............................
1 : ( 2 đ ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chín mươi sáu nghìn không trăm ba mươi mốt viết là:
A.96 310 B. 96 301 C. 96 031
b)Giá trị của chữ số 3 trong số 39 205là:
A. 300 B.3000 C.30 000
c)Số lớn nhất có 6 chữ số là:
A.99 0000 B.98 9999 C.99 9999
d)Diện tích của miếng bìa hình vuông có cạnh 8cm là:
A.64cm2 B.16cm2 C.24cm2
e) Giá trị của biểu thức 16 x 14 : 4 là:
A.100 B.56 C.220 D.65
g) Cho 2 m 9 dm =.......dm.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là;
A 29 B. 290 C.200 D. 209
2.( 2 đ) Đặt tính rồi tính :
93180 - 743 1241x 9 9369 : 9
……………………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………
3..( 1.5 đ) Tìm y:
a) y + 592 = 10375 b) y : 3 = 1806
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
4. .( 1 đ) Điền dấu < ; > ;= vào chỗ chấm
a) 75643........ 57634 b) 48300 +5......483935
5. .( 2.5 đ) Một hình chữ nhật và một hình vuông có cùng chu vi .Biết hình chữ nhật có chiều dài 60m,chiều rộng 40 m .Tính độ dài cạnh hình vuông .
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
................................................................................................................................................
6. (1 đ)Viết các số 31 011;31 110; 31101 ;31001 theo thứ tự từ bé đến lớn là :
……………………………………………………………………………………………...
Bài thi khảo sát đầu năm năm học 2010 -2011
Môn thi: Toán 3
Thời gian làm bài : 40phút
Họ và tên : ......................................................................................lớp ................................
1: a.Viết các số:
Tám trăm mười lăm ……………………. Năm trăm mười bốn…………….. ……
Sáu trăm bảy mươi ba………………… Hai trăm hai mươi tư...........................
b. Đọc các số sau:
- 505............................................................ 711........................................................
- 674........................................................... 725........................................................
2: Viết các số 258, 285, 297, 277 theo thứ tự:
a) Từ lớn đến bé ……………………………………………………………………………
b) Từ bé đến lớn……………………………………………………………………………
3: Đặt tính rồi tính:
a) 75 + 92 ; 40 x 5 60 : 4 x 5
...……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
4: Tìm x
x - 52 = 85; x + 65 = 97
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
5. Một trường tiểu học có 562 học sinh gái và 340 học sinh trai . Hỏi trường tiểu học có bao nhiêu học sinh?
………Tóm tắt………………………………………………Bài giải………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
6. Hình bên có :
……..hình tam giác .
……..hình chữ nhật .
Bài thi khảo sát đầu năm năm học 2010 -2011
Môn thi: Tiếng việt 3
Thời gian làm bài : 40phút
Họ và tên : ......................................................................................lớp ................................
1.Xếp các từ cho dưới đây thành từng cặp có nghĩa trái ngược nhau (từ trái nghĩa):
a) đẹp, ngắn, nóng, thấp, lạnh, xấu, cao, dài.
………………………………………………………………………………………………
b) lên, yêu, xuống, chê, ghét, khen.
………………………………………………………………………………………………
c) trời, trên, đất, ngày, dưới, đêm.
………………………………………………………………………………………………
2. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi``như thế nào?``
a,Mùa hè, hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ sông.
………………………………………………………………………………………………
b,Ve nhởn nhơ ca hát suốt mùa hè.
………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Toại
Dung lượng: 1,01MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)