Khảo sát đầu năm lớp 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Nguyên |
Ngày 09/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: khảo sát đầu năm lớp 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường TH …………………
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 2 . . . .
ĐỀ KIỂM TRA ĐẦU NĂM – NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN : TOÁN ; LỚP 2
Thời gian : 40 phút
Điểm:
Nhận xét của GV
1. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
46 ; 47 ; 48 ; … ; … ; … ; … ; 53 ; …
… ; … ; 90 ; … ; … ; … ; 94 ; 95 ; … ; … ; … ; … ; 100.
b) Viết các số :
Ba mươi hai : ….. Bảy mươi mốt : ….
Năm mươi tư : …. Sáu mươi chín : ….
Tám mươi lăm : …. Một trăm : ….
c) + Viết các số 70 ; 59 ; 75 ; 82 :
Theo thứ tự từ lớn đến bé : …………………………………………………….
+ Viết các số 62 ; 59 ; 57 ; 48 :
Theo thứ tự từ bé đến lớn : .……………………………………………………
2. Đặt tính rồi tính :
56 + 30
23 + 34
85 – 43
98 – 58
3. Tính :
a) 34 + 3 – 2 = ………… 48 – 30 – 3 = ………….
b) 18 cm + 20 cm = ………… 59 cm – 42 cm + 10 cm = ………….
4. Điền dấu ( < , = , > ) ?
37 + 42 …… 81 40 + 8 …… 25 + 24
86 – 24 …… 60 + 2 67 – 23 …… 21 + 15
5. a) Đo độ dài đoạn thẳng sau rồi viết số đo :
………………
b) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm :
6. Bài toán:
Quyển vở của Lan có 48 trang, Lan đã viết hết 35 trang. Hỏi quyển vở còn bao nhiêu trang chưa viết ?
7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Hình bên có :
- ….. hình tam giác.
- ….. hình vuông
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 2 . . . .
ĐỀ KIỂM TRA ĐẦU NĂM – NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN : TOÁN ; LỚP 2
Thời gian : 40 phút
Điểm:
Nhận xét của GV
1. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
46 ; 47 ; 48 ; … ; … ; … ; … ; 53 ; …
… ; … ; 90 ; … ; … ; … ; 94 ; 95 ; … ; … ; … ; … ; 100.
b) Viết các số :
Ba mươi hai : ….. Bảy mươi mốt : ….
Năm mươi tư : …. Sáu mươi chín : ….
Tám mươi lăm : …. Một trăm : ….
c) + Viết các số 70 ; 59 ; 75 ; 82 :
Theo thứ tự từ lớn đến bé : …………………………………………………….
+ Viết các số 62 ; 59 ; 57 ; 48 :
Theo thứ tự từ bé đến lớn : .……………………………………………………
2. Đặt tính rồi tính :
56 + 30
23 + 34
85 – 43
98 – 58
3. Tính :
a) 34 + 3 – 2 = ………… 48 – 30 – 3 = ………….
b) 18 cm + 20 cm = ………… 59 cm – 42 cm + 10 cm = ………….
4. Điền dấu ( < , = , > ) ?
37 + 42 …… 81 40 + 8 …… 25 + 24
86 – 24 …… 60 + 2 67 – 23 …… 21 + 15
5. a) Đo độ dài đoạn thẳng sau rồi viết số đo :
………………
b) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm :
6. Bài toán:
Quyển vở của Lan có 48 trang, Lan đã viết hết 35 trang. Hỏi quyển vở còn bao nhiêu trang chưa viết ?
7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Hình bên có :
- ….. hình tam giác.
- ….. hình vuông
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Nguyên
Dung lượng: 39,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)