Khảo sát cuối kì 1 ( Toán + tiếng việt)
Chia sẻ bởi Hồng Nhị |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: khảo sát cuối kì 1 ( Toán + tiếng việt) thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên………………………. Thứ ngày tháng năm 2013
Lớp: 2 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I
MÔN: TOÁN
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Bài 1: (1 điểm)
?
a)
b)
Bài 2: (1điểm) Nối mỗi số với cách đọc số đó:
Bài 3: ( 2 điểm) Số ?
a) + 8 c) - 9
b) + 9 d) - 8
Bài 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
47 + 35 ; 74 – 28 ; 47 + 23 ; 70 – 46
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 5:(2 điểm) Bài toán
a) Băng giấy màu đỏ dài 75 cm, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 27 cm. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng- ti-mét ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….............................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
b) Thùng bé đựng được 38 lít nước, thùng lớn đựng nhiều hơn thùng bé 22 lít nước. Hỏi thùng lớn đựng được bao nhiêu lít nước ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….............................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: ( 1 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống:
a) Đồng hồ A chỉ…………giờ b) Đồng hồ B chỉ……….giờ
A B
Bài 7: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Trong hình vẽ bên:
Số tứ giác là:
A.1 B. 2 C. 3
b) Số hình tam giác là:
A. 2 B. 3 C. 1
Họ và tên………………………. Thứ ngày tháng năm 2013
Lớp: 2 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I
MÔN: TIẾNG VIỆT
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Luyện từ và câu:
Hãy đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng và trả lời câu hỏi sau:
1. ( 1 điểm) Điền từ thích hợp vào chỗ chấm(…..)
Tiếng để chọn
Điền tiếng thích hợp
lấp, nấp
ẩn ……..
lặng, nặng
…………. lẽ
lóng, nóng
…………. ngóng
lanh, nanh
………….. lợi
2. ( 1 điểm) Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật trong các câu văn sau:
- Chỉ ba tháng sau nhờ sự siêng năng, cần cù Bắc đã đứng đầu lớp.
- Mấy bông hoa vàng tươi như những đốm nắng đã nở sáng trưng trên giàn mướp xanh mát.
- Chỉ đặc điểm của người ,...………………………………………………………………………….
- Chỉ đặc điểm của vật ……………………………………………………………………………
3 .( 1 điểm) Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu câu Ai làm gì?
a) Em làm ba bài tập toán.
b) Tuấn là học sinh giỏi.
c) Lớp học rất sạch sẽ.
4. ( 1 điểm) Từ nào chỉ đặc điểm về tính tình của một người ?
a) trắng hồng
b) hiền hậu
c) tròn xoe
5. ( 1 điểm) Trong câu “ Hai anh em ôm chầm lấy bà” từ ngữ nào chỉ hoạt động ?
a) anh em
b) ôm chầm
c) bà
II/ Tập làm văn (5 điểm)
Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) kể về gia đình em.
Theo gợi ý sau:
a/ Gia đình em gồm mấy người? Đó là những ai?
b/ Nói về từng người trong gia đình em .
c/ Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào?
Lớp: 2 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I
MÔN: TOÁN
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Bài 1: (1 điểm)
?
a)
b)
Bài 2: (1điểm) Nối mỗi số với cách đọc số đó:
Bài 3: ( 2 điểm) Số ?
a) + 8 c) - 9
b) + 9 d) - 8
Bài 4: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
47 + 35 ; 74 – 28 ; 47 + 23 ; 70 – 46
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 5:(2 điểm) Bài toán
a) Băng giấy màu đỏ dài 75 cm, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 27 cm. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng- ti-mét ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….............................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
b) Thùng bé đựng được 38 lít nước, thùng lớn đựng nhiều hơn thùng bé 22 lít nước. Hỏi thùng lớn đựng được bao nhiêu lít nước ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….............................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: ( 1 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống:
a) Đồng hồ A chỉ…………giờ b) Đồng hồ B chỉ……….giờ
A B
Bài 7: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Trong hình vẽ bên:
Số tứ giác là:
A.1 B. 2 C. 3
b) Số hình tam giác là:
A. 2 B. 3 C. 1
Họ và tên………………………. Thứ ngày tháng năm 2013
Lớp: 2 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I
MÔN: TIẾNG VIỆT
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Luyện từ và câu:
Hãy đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng và trả lời câu hỏi sau:
1. ( 1 điểm) Điền từ thích hợp vào chỗ chấm(…..)
Tiếng để chọn
Điền tiếng thích hợp
lấp, nấp
ẩn ……..
lặng, nặng
…………. lẽ
lóng, nóng
…………. ngóng
lanh, nanh
………….. lợi
2. ( 1 điểm) Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật trong các câu văn sau:
- Chỉ ba tháng sau nhờ sự siêng năng, cần cù Bắc đã đứng đầu lớp.
- Mấy bông hoa vàng tươi như những đốm nắng đã nở sáng trưng trên giàn mướp xanh mát.
- Chỉ đặc điểm của người ,...………………………………………………………………………….
- Chỉ đặc điểm của vật ……………………………………………………………………………
3 .( 1 điểm) Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu câu Ai làm gì?
a) Em làm ba bài tập toán.
b) Tuấn là học sinh giỏi.
c) Lớp học rất sạch sẽ.
4. ( 1 điểm) Từ nào chỉ đặc điểm về tính tình của một người ?
a) trắng hồng
b) hiền hậu
c) tròn xoe
5. ( 1 điểm) Trong câu “ Hai anh em ôm chầm lấy bà” từ ngữ nào chỉ hoạt động ?
a) anh em
b) ôm chầm
c) bà
II/ Tập làm văn (5 điểm)
Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) kể về gia đình em.
Theo gợi ý sau:
a/ Gia đình em gồm mấy người? Đó là những ai?
b/ Nói về từng người trong gia đình em .
c/ Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồng Nhị
Dung lượng: 189,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)