Khao sat cuoi ki 1
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thanh Xuân |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: khao sat cuoi ki 1 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
trường tiểu học nguyễn thái học 1
đề khảo sát đầu năm học 2008-2009
Môn Toán lớp 2
Thời gian: 60 phút
Họ và tên:............................................................
Lớp:.....................................................................
Câu 1: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm
Đọc số
Viết số
Sáu mươi lăm
................................................................
...............................................................
46
...............................................................
74
Ba mươi sáu
................................................................
Câu 2: Viết các số :
a,Từ 90 đến 100:........,........,.......,.........,........,........;........,..........,.........,............
b,Từ 77 đến 84: :........,........,.......,.........,........,........;........,..........,.........,............
Câu 3:Các số 54, 68 ,22, 95, 17 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 95, 68, 54, 22, 17. C. 17, 22, 54, 68, 95.
B. 68, 22, 17, 54, 95. D. 17, 54, 95, 68, 22.
Câu 4:Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng bên phải để được kết quả đúng:
Số liền sau của 57 là 57
Số liền trước của 58 là 10
Số lớn nhất có hai chữ số là 58
Số bé nhất có hai chữ số là 99
Câu 5: Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng bên phải để được kết quả đúng:
94- 63 59
` 87- 45 60
36 + 23 31
51 + 9 42
Câu 6: Số?
1dm =.......cm 3dm =.........cm
60 cm=.......dm ...... cm = 9 dm
Câu 7:Tính (có đặt tính)
53 + 7 19 + 61 38 + 2 46 + 24
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8:
Dũng có 17 viên bi màu xanh và 23 viên bi màu đỏ. Hỏi Dũng có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
trường tiểu học nguyễn thái học 1
đề khảo sát đầu năm học 2008-2009
Môn Tiếng Việt lớp 2
Thời gian: 60 phút
Họ và tên:............................................................
Lớp:.....................................................................
I,Tập đọc, luyện từ và câu(10 điểm)
Câu 1: Ghi tên bài tập đọc phù hợp nội dung:(2 điểm)
Nội dung bài tập đọc
Tên bài tập đọc
Kiên trì nhẫn nại sẽ thành công
.........................................................................................
Tình bạn sâu nặng giữa Bê Vàng và Dê Trắng.
.........................................................................................
Người bạn không ngại nguy hiểm để cứu người khác.
.............................................................................................
Tự kể một số điều về bản thân.
..............................................................................................
Câu 2:Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước dòng nào đã xếp tên theo đúng thứ tự bảng chữ cái.(2 điểm)
A. Lâm, Chí, Tiến Dũng. C. Chí, Dũng ,Lâm, Tiến.
B. Dũng , Chí ,Lâm, Tiến. D. Chí, Dũng ,Tiến, Lâm.
Câu 3:Nối câu ở cột bên trái với mẫu câu phù hợp ở cột bên phải :(2 điểm)
a,Cô giáo là mẹ của em ở trường. Cái gì -là gì?
b,Con trâu là bạn của nhà nông. Ai - là gì?
c, Bút chì là đồ dùng học tập . Cây gì-là gì?
d,Bàng là loại cây có tán lá rộng. Con gì- là gì?
Câu 4:Em hãy gạch chân dưới từ chỉ sự vật: (2 điểm)
Bảng, cá heo, đỏ thắm, bác sĩ,
đề khảo sát đầu năm học 2008-2009
Môn Toán lớp 2
Thời gian: 60 phút
Họ và tên:............................................................
Lớp:.....................................................................
Câu 1: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm
Đọc số
Viết số
Sáu mươi lăm
................................................................
...............................................................
46
...............................................................
74
Ba mươi sáu
................................................................
Câu 2: Viết các số :
a,Từ 90 đến 100:........,........,.......,.........,........,........;........,..........,.........,............
b,Từ 77 đến 84: :........,........,.......,.........,........,........;........,..........,.........,............
Câu 3:Các số 54, 68 ,22, 95, 17 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 95, 68, 54, 22, 17. C. 17, 22, 54, 68, 95.
B. 68, 22, 17, 54, 95. D. 17, 54, 95, 68, 22.
Câu 4:Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng bên phải để được kết quả đúng:
Số liền sau của 57 là 57
Số liền trước của 58 là 10
Số lớn nhất có hai chữ số là 58
Số bé nhất có hai chữ số là 99
Câu 5: Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng bên phải để được kết quả đúng:
94- 63 59
` 87- 45 60
36 + 23 31
51 + 9 42
Câu 6: Số?
1dm =.......cm 3dm =.........cm
60 cm=.......dm ...... cm = 9 dm
Câu 7:Tính (có đặt tính)
53 + 7 19 + 61 38 + 2 46 + 24
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8:
Dũng có 17 viên bi màu xanh và 23 viên bi màu đỏ. Hỏi Dũng có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
trường tiểu học nguyễn thái học 1
đề khảo sát đầu năm học 2008-2009
Môn Tiếng Việt lớp 2
Thời gian: 60 phút
Họ và tên:............................................................
Lớp:.....................................................................
I,Tập đọc, luyện từ và câu(10 điểm)
Câu 1: Ghi tên bài tập đọc phù hợp nội dung:(2 điểm)
Nội dung bài tập đọc
Tên bài tập đọc
Kiên trì nhẫn nại sẽ thành công
.........................................................................................
Tình bạn sâu nặng giữa Bê Vàng và Dê Trắng.
.........................................................................................
Người bạn không ngại nguy hiểm để cứu người khác.
.............................................................................................
Tự kể một số điều về bản thân.
..............................................................................................
Câu 2:Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước dòng nào đã xếp tên theo đúng thứ tự bảng chữ cái.(2 điểm)
A. Lâm, Chí, Tiến Dũng. C. Chí, Dũng ,Lâm, Tiến.
B. Dũng , Chí ,Lâm, Tiến. D. Chí, Dũng ,Tiến, Lâm.
Câu 3:Nối câu ở cột bên trái với mẫu câu phù hợp ở cột bên phải :(2 điểm)
a,Cô giáo là mẹ của em ở trường. Cái gì -là gì?
b,Con trâu là bạn của nhà nông. Ai - là gì?
c, Bút chì là đồ dùng học tập . Cây gì-là gì?
d,Bàng là loại cây có tán lá rộng. Con gì- là gì?
Câu 4:Em hãy gạch chân dưới từ chỉ sự vật: (2 điểm)
Bảng, cá heo, đỏ thắm, bác sĩ,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thanh Xuân
Dung lượng: 7,98KB|
Lượt tài: 3
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)