Khao sat CLDN L3
Chia sẻ bởi Bùi Thị Thuỷ |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Khao sat CLDN L3 thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: .....................................
Lớp 3...
Trường Tiểu học Thị trấn Gia Lộc
Bài KHảo sát chất lượng đầu năm
năm học 2010 - 2011
Môn Toán - lớp 3
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét
GV coi, chấm
I. trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Câu 1 (1 điểm):
a) Số 215 đọc là:
A. Hai mười lăm B. Hai trăm mười lăm C. Hai trăm mười năm
b) Số Ba trăm hai mươi được viết là:
A . 302 B. 320 C. 3200 D. 3002
c) Số liền trước của 209 là:
A. 201 B. 210 C. 208 D. 211
d) Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 100 B. 999 C . 987 D. 123
Câu 2 (0,5 điểm): Các số 506; 275; 580; 601 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 601; 506; 580; 275 B. 601; 580; 506; 275 C. 275; 506; 580; 601
Câu 3 ( 1 điểm): Tìm X , biết X : 4 = 7
A. X = 3 B . X = 11 C . X = 28
Câu 4 ( 0,5 điểm): Kết quả của phép tính 19kg + 47kg là:
A. 66 B. 56kg C. 66kg
II. tự luận ( 7 điểm)
Câu 5 ( 2 điểm) : Đặt tính rồi tính.
43 + 27
276 + 513
987 - 63
65 - 28
Câu 6 (1,5 điểm): Tính
49 + 37 - 26
5 X 7 - 4
60 : 3 : 4
Câu 7 (2 điểm): Hình tam giác ABC có độ dài mỗi cạnh là 4 cm. Tính chu vi hình tam giác đó.
Bài giải
Câu 8 (0,5 điểm): Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng vào trong hình đã cho để có 2 tứ giác và 1 tam giác.
Câu 9 (1 điểm): Tính tổng của số chẵn lớn nhất bé hơn 10 và số lớn nhất có hai chữ số.
(Tổ chuyên môn thống nhất biểu điểm chi tiết)
Xác nhận của phụ huynh học sinh
Lớp 3...
Trường Tiểu học Thị trấn Gia Lộc
Bài KHảo sát chất lượng đầu năm
năm học 2010 - 2011
Môn Toán - lớp 3
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét
GV coi, chấm
I. trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Câu 1 (1 điểm):
a) Số 215 đọc là:
A. Hai mười lăm B. Hai trăm mười lăm C. Hai trăm mười năm
b) Số Ba trăm hai mươi được viết là:
A . 302 B. 320 C. 3200 D. 3002
c) Số liền trước của 209 là:
A. 201 B. 210 C. 208 D. 211
d) Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 100 B. 999 C . 987 D. 123
Câu 2 (0,5 điểm): Các số 506; 275; 580; 601 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 601; 506; 580; 275 B. 601; 580; 506; 275 C. 275; 506; 580; 601
Câu 3 ( 1 điểm): Tìm X , biết X : 4 = 7
A. X = 3 B . X = 11 C . X = 28
Câu 4 ( 0,5 điểm): Kết quả của phép tính 19kg + 47kg là:
A. 66 B. 56kg C. 66kg
II. tự luận ( 7 điểm)
Câu 5 ( 2 điểm) : Đặt tính rồi tính.
43 + 27
276 + 513
987 - 63
65 - 28
Câu 6 (1,5 điểm): Tính
49 + 37 - 26
5 X 7 - 4
60 : 3 : 4
Câu 7 (2 điểm): Hình tam giác ABC có độ dài mỗi cạnh là 4 cm. Tính chu vi hình tam giác đó.
Bài giải
Câu 8 (0,5 điểm): Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng vào trong hình đã cho để có 2 tứ giác và 1 tam giác.
Câu 9 (1 điểm): Tính tổng của số chẵn lớn nhất bé hơn 10 và số lớn nhất có hai chữ số.
(Tổ chuyên môn thống nhất biểu điểm chi tiết)
Xác nhận của phụ huynh học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Thuỷ
Dung lượng: 84,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)