Khảo sát chất lượng hóa 9
Chia sẻ bởi Bùi Thị Hồng Hạnh |
Ngày 15/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Khảo sát chất lượng hóa 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
#Q[x]
Nguyên tử được cấu từ các hạt nhỏ hơn là:
A. Proton và nơtron B. Nơtron và electron
C. Proton, nơtron và electron D. Cả A,B,C đều đúng
#EQ
#Q[x]
Nguyên tử R nặng 4,482*10-23 gam, đó là nguyên tử của nguyên tố nào?
A. Al B. Fe C. Cu D. Ag
#EQ
#Q[x]
Nguyên tử nguyên tố đồng (Cu) nặng gấp nguyên tử nguyên tố oxi
A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần
#EQ
#Q[x]
Hợp chất Mgx(NO3)2 có phân tử khối là 148, giá trị của x là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
#EQ
#Q[x]
Hợp chất X ở thể khí có công thức dạng chung là RO2 và nặng hơn phân tử Hiđro 23 lần, R là nguyên tố nào sau đây:
A. N B. Si C. S D. C
#EQ
#Q[x]
Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố O và Fe trong hợp chất Fe2O3 lần lượt là
A. 25% và 75% B. 30% và 70% C. 40% và 60% D. 70% và 30%
#EQ
#Q[x]
Hợp chất A có tỉ khối hơi so với khí oxi là 2, khối lượng mol của khí A là
A. 32 gam B. 48 gam C. 64 gam D. 76 gam.
#EQ
#Q[x]
Cho 2,4 gam kim loại Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thể tích khí hiđro thu được ở đktc là
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 2,4 lít D. 4,8 lít
#EQ
#Q[x]
Để thu được 14,2 gam P2O5, cần đốt cháy hoàn toàn một lượng P là
A. 12,4 gam B. 9,3 gam C. 6,2 gam D. 3,1 gam
#EQ
#Q[x]
Thể tích ở đktc của 9,6 gam khí oxi là:
A. 13,44 lít B. 6,72 lít C. 10,08 lít D. 16,8 lít
#EQ
#Q[x]
Số phân tử khí CO2 có trong 8,8 gam khí CO2 là:
A. 2,4*1023 B. 3,6*1023 C. 1,2*1023 D. 0,6*1023
#EQ
#Q[x]
Số mol nguyên tử H có trong 27 gam H2O là:
A. 1,5 mol B. 3,0 mol C. 4,5 mol D. 6,0 mol
#EQ
#Q[x]
Khối lượng của 0,75 mol CuSO4 là:
A. 75 gam B. 100 gam C. 120 gam D. 125 gam
#EQ
#Q[x]
Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí hiđro H2. Khối lượng Fe thu được là:
A. 11,2 gam B. 16,8 gam C. 22,4 gam D.33,6 gam
#EQ
#Q[x]
Điện phân hoàn toàn 3,6 gam H2O, thể tích khí H2 thu được là:
A. 1,12 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít
#EQ
#Q[x]
Sự oxi hoá chậm là sự oxi hoá:
A. không toả nhiệt B. có toả nhiệt mà không phát sáng
C. không phát sáng D. có toả nhiệt và phát sáng
#EQ
#Q[x]
Độ tan của một chất trong nước ở một nhiệt độ xác định là:
A. số gam chất đó có thể tan trong 100 gam dung dịch
B. số gam chất đó có thể tan trong 100 gam nước
C. số gam chất đó có thể tan trong 100 gam dung môi để tạo thành dung dịch bảo hoà
D. số gam chất đó có thể tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bảo hoà
#EQ
#Q[x]
Làm
Nguyên tử được cấu từ các hạt nhỏ hơn là:
A. Proton và nơtron B. Nơtron và electron
C. Proton, nơtron và electron D. Cả A,B,C đều đúng
#EQ
#Q[x]
Nguyên tử R nặng 4,482*10-23 gam, đó là nguyên tử của nguyên tố nào?
A. Al B. Fe C. Cu D. Ag
#EQ
#Q[x]
Nguyên tử nguyên tố đồng (Cu) nặng gấp nguyên tử nguyên tố oxi
A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần
#EQ
#Q[x]
Hợp chất Mgx(NO3)2 có phân tử khối là 148, giá trị của x là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
#EQ
#Q[x]
Hợp chất X ở thể khí có công thức dạng chung là RO2 và nặng hơn phân tử Hiđro 23 lần, R là nguyên tố nào sau đây:
A. N B. Si C. S D. C
#EQ
#Q[x]
Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố O và Fe trong hợp chất Fe2O3 lần lượt là
A. 25% và 75% B. 30% và 70% C. 40% và 60% D. 70% và 30%
#EQ
#Q[x]
Hợp chất A có tỉ khối hơi so với khí oxi là 2, khối lượng mol của khí A là
A. 32 gam B. 48 gam C. 64 gam D. 76 gam.
#EQ
#Q[x]
Cho 2,4 gam kim loại Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thể tích khí hiđro thu được ở đktc là
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 2,4 lít D. 4,8 lít
#EQ
#Q[x]
Để thu được 14,2 gam P2O5, cần đốt cháy hoàn toàn một lượng P là
A. 12,4 gam B. 9,3 gam C. 6,2 gam D. 3,1 gam
#EQ
#Q[x]
Thể tích ở đktc của 9,6 gam khí oxi là:
A. 13,44 lít B. 6,72 lít C. 10,08 lít D. 16,8 lít
#EQ
#Q[x]
Số phân tử khí CO2 có trong 8,8 gam khí CO2 là:
A. 2,4*1023 B. 3,6*1023 C. 1,2*1023 D. 0,6*1023
#EQ
#Q[x]
Số mol nguyên tử H có trong 27 gam H2O là:
A. 1,5 mol B. 3,0 mol C. 4,5 mol D. 6,0 mol
#EQ
#Q[x]
Khối lượng của 0,75 mol CuSO4 là:
A. 75 gam B. 100 gam C. 120 gam D. 125 gam
#EQ
#Q[x]
Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí hiđro H2. Khối lượng Fe thu được là:
A. 11,2 gam B. 16,8 gam C. 22,4 gam D.33,6 gam
#EQ
#Q[x]
Điện phân hoàn toàn 3,6 gam H2O, thể tích khí H2 thu được là:
A. 1,12 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít
#EQ
#Q[x]
Sự oxi hoá chậm là sự oxi hoá:
A. không toả nhiệt B. có toả nhiệt mà không phát sáng
C. không phát sáng D. có toả nhiệt và phát sáng
#EQ
#Q[x]
Độ tan của một chất trong nước ở một nhiệt độ xác định là:
A. số gam chất đó có thể tan trong 100 gam dung dịch
B. số gam chất đó có thể tan trong 100 gam nước
C. số gam chất đó có thể tan trong 100 gam dung môi để tạo thành dung dịch bảo hoà
D. số gam chất đó có thể tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bảo hoà
#EQ
#Q[x]
Làm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Hồng Hạnh
Dung lượng: 76,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)