Khảo sát chất lượng đầu năm

Chia sẻ bởi Đỗ Thị Thanh | Ngày 09/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: khảo sát chất lượng đầu năm thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học
Lớp :…………………..
Tên:…………………………

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 2
Năm học :2011 -2012
Ngày : 14/9/2011
Thời gian: 60 phút




Điểm

Lời phê











I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (100 điểm )
I/Bài 1 . Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng (70điểm)
Câu 1:Sắp xếp các số :98,86,67,89,theo thứ tự từ bé đến lớn .
A. 98 ; 86 ; 67 ; 89. B. 86 ; 98; 89 ; 67
C. 67 ; 86 ; 89 ; 98 ; C. 98 ; 89 ; 86 ; 67

Câu 2:Điền số thích hợp vào chỗ chấm :70;……;…..73 ; 74
A.72 ; 73 B. 70 ; 71
C. 73 ;74 D. 71 ; 72

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm của phép tính :…- 5 = 10
A . 15 B. 10 C. 7 D. 5

Câu 4: Trong các số sau, số bé nhất có hai chữ số
A. 30 B . 10 C. 20 D. 40

Câu 5: Một tuần lễ có mấy ngày ?
A. 7ngày B. 8 ngày C. 6 ngày D.10 ngày


Câu 6 : Số tròn chục thích hợp điền vào ô trống là : 50 < < 70
A . 40 B. 80 C. 100 D. 60

Câu 7 : Tính : 17 cm – 7 cm = …… số thích hợp điền vào chỗ chấm :
A. 15 cm B. 10 cm C. 24 cm D. 87 cm


Câu 8 :Cách đặt tính và tính của phép tính nào sau đây là đúng :


51 51 51
A. + 4 B. + 4 C. + 4
91 914 55


Câu 9 : Từ 9 đến 20 gồm mấy số ?
A. 29 B. 11 C. 12 D. 9


Câu 10 :Số hai mươi hai được viết :
A. 222 B.202 C. 2 D. 22

Câu 11 : Một tuần, em đi học năm ngày, vậy em đi học các ngày :
Thứ bảy, chủ nhật .
Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu .
Thứ hai, thứ tư, thứ sáu, thứ bảy .
Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu,thứ bảy, chủ nhật .

Câu 12: Mỗi tuần, em nghỉ học hai ngày, vậy các ngày em nghỉ học theo qui định:

A. Thứ bảy, chủ nhật B. Thứ năm, thứ bảy , chủ nhật
C. Thứ sáu, chủ nhật D. Chủ nhật

Câu 13: Một tuần lễ có 2 ngày nghỉ, vậy em còn đi học mấy ngày trong tuần ?
A.. 6 ngày B. 7 ngày
C. 5 ngày C. 3 ngày

Câu 14: Đồng hồ chỉ mấy giờ ?

A. 4 giờ B. 12 giờ

B.12 giờ 20 phút C. 4giờ 12 phút





Bài 2. Điền dấu (> ; < ; = ) vào ô trống ( 6 điểm )

a) 56 + 13 70 ; b) 78 – 28 45 : 5
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (15điểm )











 a. Điểm A ở trong hình tam giác
b. Điểm B ở ngoài hình tam giác
c. Điểm C ở trong hình tam giác
d. Điểm D ở ngoài hình tam giác
e .Có hai điểm A,B trong hình tam giác






C. D.


Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (6 điểm )
Số liền sau của số 62 là …………..
Số liền trước của số 100 là ………….

Bài 5. Viết các số : 72, 19, 38, 80 (3điểm )
Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………..

II. PHẦN TỰ LUẬN ( 50 điểm )

Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống :

a.15 + 74 = + 69 b. 63 - 3 = -10

Bài 2: Cho các số : 0 ; 1 ; 5 ; 6 ; 7 ;

-Tìm những cặp số mà khi cộng lại bé hơn 6: …………………………

-Tìm những cặp số mà khi cộng lại bằng 6: …………………………

Bài 3: Mẹ mua vừa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Thị Thanh
Dung lượng: 54,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)