Khao sat chat luong dau nam

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hương | Ngày 09/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: khao sat chat luong dau nam thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học Lại Xuân
Lớp
Họ và tên

Đề khảo sát chất lượng đầu năm
Năm học 2012 - 2013
Môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài : 40 phút
Điểm



Phần trắc nghiệm ( 3đ) Khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng
Bài 1: Số bé nhất trong các số 87693, 87639, 86989, 86992 là:
A. 87693
B. 87639
C. 86989
D. 86992

Bài 2: Kết quả phép cộng 57386 + 38295 là:
A. 85897
B. 95681
C. 95887
D. 95897

Bài 3: Kết quả phép nhân 6275 x 8 là :
A. 50 200
B. 51 200
C. 53 200
D. 53270

Bài 4: Giá trị của chữ số 5 trong số 716538 là:
A. 500.000
B. 50.000
C. 5000
D. 500

Bài 5: 7m 3dm = ..................... cm số điền vào chỗ ..... là:
A. 73
B. 703
C. 730
D. 7003

Bài 6 : S ố liền sau của số bé nhất có 5 chữ số là :
A. 10001
B. 9999
C. 9990
D. 9000

II. Tự luận: ( 7 điểm)
Bài 1: Viết các số sau: ( 1 điểm)
a, Sáu mươi chín triệu:...........................................................................................
b, Tám trăm triệu không trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi:..............................
c, Mười triệu năm trăm hai mươi nghìn hai trăm mười bốn:.......................................
d, Bảy triệu tám trăm mười hai nghìn ba trăm ba sáu:................................................
Bài 2: (2 điểm) Tính giá trị biểu thức:
69218 – 26736 : 3
17 012 + 21 506 x 2

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: ( 1 điểm) Tìm x : x x 2 = 3998
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 4: ( 2 điểm) Một sợi dây dài 9135 cm được cắt thành hai đoạn. Đoạn thứ nhất dài bằng 1/7 chiều dài sợi dây. Tính chiều dài mỗi đoạn dây?
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 5: ( 1đ) Bình nhân một số với 3 thì được 375. Hỏi nhân số đó với 6 thì được bao nhiêu?
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................












Trường Tiểu học Lại Xuân
Họ và tên: ................................
Lớp: .........................................
đề Khảo sát chất lượng
đầu năm 2012- 2013
Môn: Tiếng Việt Lớp 4
Thời gian làm bài : 60 phút
Điểm





Đọc hiểu ( 5 điểm)
A. Đọc thầm:
Bầu trời xanh mênh mông. Dòng sông Đáy hiền hoà trong xanh. Cánh đồng màu xanh trải rộng ra bốn phía chân trời. Những nương ngô mơn mởn xanh, những bãi lạc xanh rờn, những ruộng khoai xanh biêng biếc ngời lên dưới màu vàng tươi của nắng mới tháng ba. Mặt trời lên cao độ con sào, đồng quê càng trở lên chói lọi.
Lưu Quang Vũ
B. Dựa vào nội dung bài học, khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
1. Đoạn văn trên nói về cảnh đẹp ở vùng nào ? ( 0,5đ)
a, ở vùng núi. b, ở vùng đồng bằng ven sông. c, ở miền biển.
2. Khi nói về cánh đồng quê, tác giả chú ý đến những cảnh vật nào ? ( 0,5đ)
a, Những nương ngô, những ruộng khoai. b, Những bãi lạc, những ruộng lúa.
c, Những nương ngô, những bãi lạ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hương
Dung lượng: 206,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)