Khảo sát anh 6
Chia sẻ bởi Lê Thị Thanh Kim Tuyến |
Ngày 10/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: Khảo sát anh 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD VÀ ĐT THANH OAI
Trường: THCS LIÊN CHÂU Số phách:
Họ và tên: _____________________
Lớp: 6 ___
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Môn: Tiếng Anh 6
Năm học: 2015 - 2016 Số phách:
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề kiểm tra này gồm 02 trang, học sinh làm bài trực tiếp vào đề)
I: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words in each group(1mark)
1, A- name
B- mate
C- thanks
D- paper
2, A- fine
B-night
C-nine
D-six
3, A-Hello
B-How
C-go
D-old
4, A-too
B-good
C-noon
D- choose
5, A-children
B-evening
C-listen
D-seven
II: Choose the best answer to fill in each blank. (4marks)
1, My name ----------------- Ba.
A, am
B, is
C, are
D,’m
2, -------------------- , I’m Nga.
A, How
B, My
C, Hi
D, Good
3, How ----------------- ?
A, are you
B, you are
C, you
D, are
4, ------------------ , Hai. – Hi, Nga.
A, What
B, Where
C, Hello
D, How
5, How ---------------- are you?
A, good
B, fine
C, old
D, one
6, Hello, Miss Trang. This ---------------- Mai.
A, is
B, am
C, are
D, ’re
7, Hi! ----------------- name is Betty.
A, you
B,your
C,my
D,I
8, Good morning, Mr Browm. - ---------------, Miss Lan.
A, Hi
B,Hello
C, Goodbye
D, Good morningI
III.Make questions for the answers. (2marks)
1) …………………………..?-My name’s Lan.
2)……………………………?-I’m twelve.
3)………………………………….?-I live in Hue..
4)…………………………….?-This is an armchair.
5)……………………………..?-I live on Le Lai street.
6)…………………………………….?-It’s a waste basket..
7)……………………………….?Yes,that’s my classroom.
8)………………………………….?-No,this isn’t my bag.
IV. Put the words in the correct order to complete the following sentences.(2 marks)
Ex: is / name / your / what?
What is your name?
1. pen / an / that / a / eraser / or / is?
…………………………………………………..
2. house / street / in / we / Thong Nhat / live / on / a.
…………………………………………………..
3. your / do / name / spell / you / how .
…………………………………………………..
4. down / book / and / open / sit / your.
…………………………………………………..
5. teacher / name / am / Nobel / my/ I / is / a / and.
…………………………………………………..
V. Put “an” or a into each gap(1 mark)
1.This is ….school bag.
2. That’s …….. pen.
3. It’s ……. eraser.
4. He is …….engineer.
5. That’s …….umbrella
6. Mrs. Lan is…….teacher.
Trường: THCS LIÊN CHÂU Số phách:
Họ và tên: _____________________
Lớp: 6 ___
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Môn: Tiếng Anh 6
Năm học: 2015 - 2016 Số phách:
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề kiểm tra này gồm 02 trang, học sinh làm bài trực tiếp vào đề)
I: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words in each group(1mark)
1, A- name
B- mate
C- thanks
D- paper
2, A- fine
B-night
C-nine
D-six
3, A-Hello
B-How
C-go
D-old
4, A-too
B-good
C-noon
D- choose
5, A-children
B-evening
C-listen
D-seven
II: Choose the best answer to fill in each blank. (4marks)
1, My name ----------------- Ba.
A, am
B, is
C, are
D,’m
2, -------------------- , I’m Nga.
A, How
B, My
C, Hi
D, Good
3, How ----------------- ?
A, are you
B, you are
C, you
D, are
4, ------------------ , Hai. – Hi, Nga.
A, What
B, Where
C, Hello
D, How
5, How ---------------- are you?
A, good
B, fine
C, old
D, one
6, Hello, Miss Trang. This ---------------- Mai.
A, is
B, am
C, are
D, ’re
7, Hi! ----------------- name is Betty.
A, you
B,your
C,my
D,I
8, Good morning, Mr Browm. - ---------------, Miss Lan.
A, Hi
B,Hello
C, Goodbye
D, Good morningI
III.Make questions for the answers. (2marks)
1) …………………………..?-My name’s Lan.
2)……………………………?-I’m twelve.
3)………………………………….?-I live in Hue..
4)…………………………….?-This is an armchair.
5)……………………………..?-I live on Le Lai street.
6)…………………………………….?-It’s a waste basket..
7)……………………………….?Yes,that’s my classroom.
8)………………………………….?-No,this isn’t my bag.
IV. Put the words in the correct order to complete the following sentences.(2 marks)
Ex: is / name / your / what?
What is your name?
1. pen / an / that / a / eraser / or / is?
…………………………………………………..
2. house / street / in / we / Thong Nhat / live / on / a.
…………………………………………………..
3. your / do / name / spell / you / how .
…………………………………………………..
4. down / book / and / open / sit / your.
…………………………………………………..
5. teacher / name / am / Nobel / my/ I / is / a / and.
…………………………………………………..
V. Put “an” or a into each gap(1 mark)
1.This is ….school bag.
2. That’s …….. pen.
3. It’s ……. eraser.
4. He is …….engineer.
5. That’s …….umbrella
6. Mrs. Lan is…….teacher.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thanh Kim Tuyến
Dung lượng: 47,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)