Khanhvanbsa- lớp 4 - tuần 4.1

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Khánh Vân | Ngày 09/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: khanhvanbsa- lớp 4 - tuần 4.1 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:


Phiếu bài tập
TUẦN 4
 Thứ , ngày tháng năm 2014


Học sinh: .................................................................................................................................................................
Lớp 4 D

Điểm :


Kiến thức cần ghi nhớ
1. Bảng đơn vị đo thời gian
1 giờ = 60 phút; 1 phút = 60 giây;
1 ngày = 24 giờ; 1 tuần = 7 ngày;
1 tháng có 30 hoặc 31 ngày ( tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày)
1 năm thường có 365 ngày
1 năm nhuận có 366 ngày ( cứ 4 năm có một năm nhuận)
1 quý có 3 tháng; 1 năm có 4 quý.
1 thập kỉ = 10 năm; 1 thế kỉ = 100 năm; 1 thiên niên kỉ = 1000 năm.
2. Bảng đơn vị đo khối lượng
Tấn
Tạ
yến
kg
hg( lạng)
dag
g

1 tấn = 10 tạ; 1 tạ = 10 yến; 1 yến = 10kg; 1kg = 10hg; 1hg = 10dag; 1dag = 10g
1 tấn = 100kg; 1 tạ = 100kg; 1 yến = 100hg 1 kg = 100dag; ...
1 tạ =  tấn; 1 yến = tạ; 1kg =  yến; ...
3. Bảng đơn vị đo độ dài
km
Hm
Dam
m
dm
cm
mm

1 km= 10 hm; 1 hm = 10 dam; 1 dam= 10m;
1m = 10dm; 1dm = 10cm; 1cm = 10mm
1 hm =  km; 1 dam = hm; 1m =  dam; ...
4. Bảng đơn vị đo diện tích
km2
hm2
dam2
m2
dm2
cm2
mm2

1km2 = 100 hm2; 1 hm2 = 100 dam2 ; 1dam2 = 100m2 ;
1m2 = 100dm2; 1dm2 = 100cm2 ; 1cm2 = 100 mm2
1 m2 =  dam2 = hm2; 1dm2 =  m2 ; 1 cm2 = dm2 = m2
Bài tập vận dụng

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3kg 600g = ............g 10dag = ..........g
3kg 60 g = .............g 10dag = ........hg
1hg = ............dag 8kg = .........g



Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 9 tạ 5 kg > ........kg
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 95 B. 905 C. 950 D. 9005
b) 7kg 2 g = .........g
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 72 B. 702 C. 7002 D. 720
c) Ngày 23 tháng 5 là thứ 3. Ngày 1 tháng 6 cùng năm đó là:
A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy

Bài 3: Cô Mai có 2kg đường, cô đã dùng  số đường đó để làm bánh. Hỏi cô Mai còn lại bao nhiêu gam đường?
























































































































































































































































Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 phút = …...giây 3 phút = .........giây 2 phút 10 giây = ...giây
phút = .......giây thế kỉ = .....năm

Bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Khánh Vân
Dung lượng: 34,07KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)