Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Tô Thế Hùng |
Ngày 03/05/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Khái niệm số thập phân (tiếp theo) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Toán 5
Khái niệm số thập phân (Tiếp theo)
Thứ 4 ngày 8 tháng 10 năm 2008
Toán
Bài toán: Cho : 0m 7dm
0m 15 cm
- Hãy viết thành phân số thập phân và số thập phân.
(B)
Thứ 4 ngày 8 tháng 10 năm 2008
Toán
Khái niệm số thập phân (Tiếp theo)
2 7
* 2m 7dm
hay 2 m được viết thành 2,7m
2,7m đọc là: Hai phẩy bảy mét.
8 5 6
*8m 56cm
hay m được viết thành 8,56m
8,56m ®äc lµ: T¸m phÈy n¨m m¬i s¸u mÐt.
0 1 9 5
*0m 195mm
hay 0m và m được viết
thành 0,195m
0,195m đọc là: Không phẩy một trăm chín mươi lăm mét.
Các số: 2,7 ; 8,56 ; 0,195 cũng là số thập phân.
(B)
Thứ 4 ngày 8 tháng 10 năm 2008
Toán
Khái niệm số thập phân (Tiếp theo)
* Các số thập phân: 2,7 ; 8,56 ; 0,195.
Mỗi số thập phân gồm hai phần: Phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy.
Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.
SGK/ 36
Thứ 4 ngày 8 tháng 10 năm 2008
To¸n
Kh¸i niÖm sè thËp ph©n (TiÕp theo)
Ví dụ1: 8 , 56
Phần nguyên Phần thập phân
Ví dụ 2: 90 , 638
PhÇn nguyªn PhÇn thËp ph©n
8,56 đọc là: Tám phẩy năm mươi sáu
90,638 đọc là: Chín mươi phẩy sáu trăm ba mươi tám.
Thứ 4 ngày 8 tháng 10 năm 2008
Toán
Khái niệm số thập phân (Tiếp theo )
SGk / 37
Bài 1: Đọc mỗi số thập phân sau:
9,4 ; 7,98 ; 25,477 ; 206,075 ; 0,307.
206,075
* Thực hành:
Thứ 4 ngày 8 tháng 10 năm 2008
Toán
Khái niệm số thập phân (Tiếp theo )
Bài 2: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó.
; ;
( N )
= 5,9
= 82,45
= 810,225
Thứ 4 ngày 8 tháng 10 năm 2008
Toán
Khái niệm số thập phân ( Tiếp theo)
Bài 3: Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân.
0,1 ; 0,02 ; 0,004 ; 0,095
Thứ 4 ngày 8 tháng 10 năm 2008
Toán
Khái niệm số thập phân ( Tiếp)
* Củng cố:
(B)
- Mỗi em tự tìm một số thập phân.
Khái niệm số thập phân (Tiếp theo)
Thứ 4 ngày 8 tháng 10 năm 2008
Toán
Bài toán: Cho : 0m 7dm
0m 15 cm
- Hãy viết thành phân số thập phân và số thập phân.
(B)
Thứ 4 ngày 8 tháng 10 năm 2008
Toán
Khái niệm số thập phân (Tiếp theo)
2 7
* 2m 7dm
hay 2 m được viết thành 2,7m
2,7m đọc là: Hai phẩy bảy mét.
8 5 6
*8m 56cm
hay m được viết thành 8,56m
8,56m ®äc lµ: T¸m phÈy n¨m m¬i s¸u mÐt.
0 1 9 5
*0m 195mm
hay 0m và m được viết
thành 0,195m
0,195m đọc là: Không phẩy một trăm chín mươi lăm mét.
Các số: 2,7 ; 8,56 ; 0,195 cũng là số thập phân.
(B)
Thứ 4 ngày 8 tháng 10 năm 2008
Toán
Khái niệm số thập phân (Tiếp theo)
* Các số thập phân: 2,7 ; 8,56 ; 0,195.
Mỗi số thập phân gồm hai phần: Phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy.
Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.
SGK/ 36
Thứ 4 ngày 8 tháng 10 năm 2008
To¸n
Kh¸i niÖm sè thËp ph©n (TiÕp theo)
Ví dụ1: 8 , 56
Phần nguyên Phần thập phân
Ví dụ 2: 90 , 638
PhÇn nguyªn PhÇn thËp ph©n
8,56 đọc là: Tám phẩy năm mươi sáu
90,638 đọc là: Chín mươi phẩy sáu trăm ba mươi tám.
Thứ 4 ngày 8 tháng 10 năm 2008
Toán
Khái niệm số thập phân (Tiếp theo )
SGk / 37
Bài 1: Đọc mỗi số thập phân sau:
9,4 ; 7,98 ; 25,477 ; 206,075 ; 0,307.
206,075
* Thực hành:
Thứ 4 ngày 8 tháng 10 năm 2008
Toán
Khái niệm số thập phân (Tiếp theo )
Bài 2: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó.
; ;
( N )
= 5,9
= 82,45
= 810,225
Thứ 4 ngày 8 tháng 10 năm 2008
Toán
Khái niệm số thập phân ( Tiếp theo)
Bài 3: Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân.
0,1 ; 0,02 ; 0,004 ; 0,095
Thứ 4 ngày 8 tháng 10 năm 2008
Toán
Khái niệm số thập phân ( Tiếp)
* Củng cố:
(B)
- Mỗi em tự tìm một số thập phân.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tô Thế Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)