Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Duy Nhật |
Ngày 03/05/2019 |
55
Chia sẻ tài liệu: Khái niệm số thập phân (tiếp theo) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Tiết 33: khái niệm số thập phân (tiếp theo)
Giáo viên : Trần Thị Hường
Trường Tiểu học Hùng Vương- Nam Định
Th? tư ngy 7 tháng 10 năm 2009
Toỏn
Viết phân số thập phân, số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
9 dm = .... m = .. m
25 cm = .... m =.... m
56 mm =...m =...m
0,25
0,9
0,056
Th? tư ngy 7 tháng 10 năm 2009
Toỏn
2
5
8
9
1
0
7
6
5
được viết thành 2,7m
được viết thành 8,56m
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (tiÕp theo)
2,7m đọc là: hai phẩy bảy mét.
8,56m đọc là: tám phẩy năm mươi sáu mét.
0,195m đọc là: không phẩy một trăm chín mươi lăm mét.
Các số : 2,7 ; 8,56 ; 0,195 cũng là số thập phân.
2m 7dm
hay 2 m
8m 56cm
hay 8 m
0m 195mm
hay 0m và m
thành 0,195m
2 8 0
7 56 195
Th? tư ngy 7 tháng 10 năm 2009
Toỏn
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (tiÕp theo)
Mỗi số thập phân gồm hai phần : phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy.
Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.
Ví dụ 1 :
8 , 56
phần nguyên
phần thập phân
8,56 đọc là : tám phẩy năm mươi sáu.
Ví dụ 2 :
90 , 638
phần nguyên
phần thập phân
90,638 đọc là : chín mươi phẩy sáu trăm ba mươi tám.
Bài 1/ 37: §äc mçi sè thËp ph©n sau :
9,4 ; 7,98 ; 25,477 ; 206,075 ; 0,307.
Th? tư ngy 7 tháng 10 năm 2009
Toỏn
KHI NI?M S? TH?P PHN (tiếp theo)
7,98
9,4
25,477
206,075
0,307
THựC HàNH
Th? tư ngy 7 tháng 10 năm 2009
Toán
KHI NI?M S? TH?P PHN (tiếp theo)
Bài 2/ 37: ViÕt c¸c hçn sè sau thµnh sè thËp ph©n råi ®äc sè ®ã:
5,9 đọc là : năm phẩy chín
82,45 đọc là : tám mươi hai phẩy bốn mươi lăm
810,225 đọc là : tám trăm mười phẩy hai tram hai mươi lăm
Th? tư ngy 7 tháng 10 năm 2009
Toán
KHI NI?M S? TH?P PHN (tiếp theo)
Bi 3/ 37: Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
0,1 ; 0,02 ; 0,004 ; 0,095.
Bài tập
Với các chữ số 0;3;5 hãy viết các số thập phân có các chữ số khác nhau biết phần nguyên có một chữ số.
Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ,
chúc các em chăm ngoan, học giỏi !
Giáo viên : Trần Thị Hường
Trường Tiểu học Hùng Vương- Nam Định
Th? tư ngy 7 tháng 10 năm 2009
Toỏn
Viết phân số thập phân, số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
9 dm = .... m = .. m
25 cm = .... m =.... m
56 mm =...m =...m
0,25
0,9
0,056
Th? tư ngy 7 tháng 10 năm 2009
Toỏn
2
5
8
9
1
0
7
6
5
được viết thành 2,7m
được viết thành 8,56m
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (tiÕp theo)
2,7m đọc là: hai phẩy bảy mét.
8,56m đọc là: tám phẩy năm mươi sáu mét.
0,195m đọc là: không phẩy một trăm chín mươi lăm mét.
Các số : 2,7 ; 8,56 ; 0,195 cũng là số thập phân.
2m 7dm
hay 2 m
8m 56cm
hay 8 m
0m 195mm
hay 0m và m
thành 0,195m
2 8 0
7 56 195
Th? tư ngy 7 tháng 10 năm 2009
Toỏn
KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (tiÕp theo)
Mỗi số thập phân gồm hai phần : phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy.
Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.
Ví dụ 1 :
8 , 56
phần nguyên
phần thập phân
8,56 đọc là : tám phẩy năm mươi sáu.
Ví dụ 2 :
90 , 638
phần nguyên
phần thập phân
90,638 đọc là : chín mươi phẩy sáu trăm ba mươi tám.
Bài 1/ 37: §äc mçi sè thËp ph©n sau :
9,4 ; 7,98 ; 25,477 ; 206,075 ; 0,307.
Th? tư ngy 7 tháng 10 năm 2009
Toỏn
KHI NI?M S? TH?P PHN (tiếp theo)
7,98
9,4
25,477
206,075
0,307
THựC HàNH
Th? tư ngy 7 tháng 10 năm 2009
Toán
KHI NI?M S? TH?P PHN (tiếp theo)
Bài 2/ 37: ViÕt c¸c hçn sè sau thµnh sè thËp ph©n råi ®äc sè ®ã:
5,9 đọc là : năm phẩy chín
82,45 đọc là : tám mươi hai phẩy bốn mươi lăm
810,225 đọc là : tám trăm mười phẩy hai tram hai mươi lăm
Th? tư ngy 7 tháng 10 năm 2009
Toán
KHI NI?M S? TH?P PHN (tiếp theo)
Bi 3/ 37: Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
0,1 ; 0,02 ; 0,004 ; 0,095.
Bài tập
Với các chữ số 0;3;5 hãy viết các số thập phân có các chữ số khác nhau biết phần nguyên có một chữ số.
Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ,
chúc các em chăm ngoan, học giỏi !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Duy Nhật
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)