Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Huy |
Ngày 03/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Khái niệm số thập phân (tiếp theo) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Toán
Khái niệm số thập phân ( tiếp theo )
2,7 m đọc là : hai phẩy bảy mét
8,56 m đọc là : tám phẩy năm mươi sáu mét .
0,915 m đọc là : không phẩy một trăm chín mươi lăm mét .
Các số : 2,7 ; 8,56 ; 0,195 cũng là số thập phân .
Mỗi số thập phân gồm hai phần : phần nguyên và phần thập phân , chúng được phân cách bởi dấu phẩy .
Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên , những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân .
Ví dụ 1 : 8 , 56
8,56 đọc là tám phẩy năm mươi sáu .
phần nguyên
phần thập phân
Ví dụ 2 : 90 , 638
90,638 đọc là chín mươi phẩy sáu trăm ba mươi tám .
phần nguyên
phần thập phân
Toán
Khái niệm số thập phân ( tiếp theo )
Bài 1 : Đọc mỗi số thập phân sau :
9,4 ; 7,98 ; 25,477 ; 206,075 ; 0,307 .
Kết quả :
9,4 : chín phẩy tư
7,98 : bảy phẩy chín mươi tám
25,477 ; hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy
206,075 : hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm
0,307 : không phẩy ba trăm linh bảy .
Toán
Khái niệm số thập phân ( tiếp theo )
Bài 2 : Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc các số đó .
= 5,9 ; đọc là : năm phẩy chín .
= 82,45 ; đọc là : tám mươi hai phẩy bốn mươi lăm .
= 810,225 ; đọc là : tám trăm mười phẩy hai trăm hai mươi lăm .
Toán
Khái niệm số thập phân ( tiếp theo )
Bài 3 : Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân :
0,1 ; 0,02 ; 0,004 ; 0,095 .
Toán
Khái niệm số thập phân ( tiếp theo )
Khái niệm số thập phân ( tiếp theo )
2,7 m đọc là : hai phẩy bảy mét
8,56 m đọc là : tám phẩy năm mươi sáu mét .
0,915 m đọc là : không phẩy một trăm chín mươi lăm mét .
Các số : 2,7 ; 8,56 ; 0,195 cũng là số thập phân .
Mỗi số thập phân gồm hai phần : phần nguyên và phần thập phân , chúng được phân cách bởi dấu phẩy .
Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên , những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân .
Ví dụ 1 : 8 , 56
8,56 đọc là tám phẩy năm mươi sáu .
phần nguyên
phần thập phân
Ví dụ 2 : 90 , 638
90,638 đọc là chín mươi phẩy sáu trăm ba mươi tám .
phần nguyên
phần thập phân
Toán
Khái niệm số thập phân ( tiếp theo )
Bài 1 : Đọc mỗi số thập phân sau :
9,4 ; 7,98 ; 25,477 ; 206,075 ; 0,307 .
Kết quả :
9,4 : chín phẩy tư
7,98 : bảy phẩy chín mươi tám
25,477 ; hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy
206,075 : hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm
0,307 : không phẩy ba trăm linh bảy .
Toán
Khái niệm số thập phân ( tiếp theo )
Bài 2 : Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc các số đó .
= 5,9 ; đọc là : năm phẩy chín .
= 82,45 ; đọc là : tám mươi hai phẩy bốn mươi lăm .
= 810,225 ; đọc là : tám trăm mười phẩy hai trăm hai mươi lăm .
Toán
Khái niệm số thập phân ( tiếp theo )
Bài 3 : Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân :
0,1 ; 0,02 ; 0,004 ; 0,095 .
Toán
Khái niệm số thập phân ( tiếp theo )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Huy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)