Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu |
Ngày 03/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Khái niệm số thập phân (tiếp theo) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Viết phân số thập phân, số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
9 dm = .... m = .. m
25 cm = .... m =.... m
56 mm =...m =...m
0,25
0,9
0,056
Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2009
Toán:
Kiểm tra bài cũ:
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO DẠI LỘC
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN CÔNG SÁU
Môn: Toán (Lớp 5)
Bài: Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
2
5
8
9
1
0
7
6
5
được viết thành 2,7m
được viết thành 8,56m
2,7m đọc là: hai phẩy bảy mét.
8,56m đọc là: tám phẩy năm mươi sáu mét.
0,195m đọc là: không phẩy một trăm chín mươi lăm mét.
Các số : 2,7 ; 8,56 ; 0,195 cũng là số thập phân.
2m 7dm
hay 2 m
8m 56cm
hay 8 m
0m 195mm
hay 0m và m
thành 0,195m
Thứ tư ngày 4 tháng 10 năm 2009
Toán:
Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
Mỗi số thập phân gồm hai phần : phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy.
Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.
Ví dụ 1 :
8 , 56
phần nguyên
phần thập phân
8,56 đọc là : tám phẩy năm mươi sáu.
Ví dụ 2 :
90 , 638
phần nguyên
phần thập phân
90,638 đọc là : chín mươi phẩy sáu trăm ba mươi tám.
Thứ tư ngày 4 tháng 10 năm 2009
Toán: Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
Bài 1/ 37: Đọc các số thập phân sau :
9,4 ; 7,98 ; 25,477 ; 206,075 ; 0,307.
Thứ tư ngày 4 tháng 10 năm 2009
Toán: Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
Bài 2/ 37: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc các số đó:
5,9 Đọc là: năm phẩy chín
82,45 Đọc là: Tám mươi hai phẩy bốn mươi lăm
810,225 Đọc là: Tám trăm mười phẩy hai trăm hai mươi lăm
Thứ tư ngày 4 tháng 10 năm 2009
Toán: Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
Bài 3/ 37: Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
0,1 ; 0,02 ; 0,004 ; 0,095.
Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2009
Toán: Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
Chúc quý thầy cô giáo và các em vui, khỏe !
9 dm = .... m = .. m
25 cm = .... m =.... m
56 mm =...m =...m
0,25
0,9
0,056
Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2009
Toán:
Kiểm tra bài cũ:
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO DẠI LỘC
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN CÔNG SÁU
Môn: Toán (Lớp 5)
Bài: Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
2
5
8
9
1
0
7
6
5
được viết thành 2,7m
được viết thành 8,56m
2,7m đọc là: hai phẩy bảy mét.
8,56m đọc là: tám phẩy năm mươi sáu mét.
0,195m đọc là: không phẩy một trăm chín mươi lăm mét.
Các số : 2,7 ; 8,56 ; 0,195 cũng là số thập phân.
2m 7dm
hay 2 m
8m 56cm
hay 8 m
0m 195mm
hay 0m và m
thành 0,195m
Thứ tư ngày 4 tháng 10 năm 2009
Toán:
Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
Mỗi số thập phân gồm hai phần : phần nguyên và phần thập phân, chúng được phân cách bởi dấu phẩy.
Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.
Ví dụ 1 :
8 , 56
phần nguyên
phần thập phân
8,56 đọc là : tám phẩy năm mươi sáu.
Ví dụ 2 :
90 , 638
phần nguyên
phần thập phân
90,638 đọc là : chín mươi phẩy sáu trăm ba mươi tám.
Thứ tư ngày 4 tháng 10 năm 2009
Toán: Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
Bài 1/ 37: Đọc các số thập phân sau :
9,4 ; 7,98 ; 25,477 ; 206,075 ; 0,307.
Thứ tư ngày 4 tháng 10 năm 2009
Toán: Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
Bài 2/ 37: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc các số đó:
5,9 Đọc là: năm phẩy chín
82,45 Đọc là: Tám mươi hai phẩy bốn mươi lăm
810,225 Đọc là: Tám trăm mười phẩy hai trăm hai mươi lăm
Thứ tư ngày 4 tháng 10 năm 2009
Toán: Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
Bài 3/ 37: Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
0,1 ; 0,02 ; 0,004 ; 0,095.
Thứ năm ngày 5 tháng 10 năm 2009
Toán: Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
Chúc quý thầy cô giáo và các em vui, khỏe !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)